Luyện bài tập trắc nghiệm Lớp 2 MÔN TOÁN
Sách cánh diều
CHƯƠNG 1. ÔN TẬP LỚP 1. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
- Ôn tập các số đến 100
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Đề-xi-mét
- Số hạng - Tổng
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Bài toán về nhiều hơn
- Bài toán về ít hơn
- Em ôn lại những gì đã học
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
- Các số trong phạm vi 1000
- Các số có ba chữ số
- Số có ba chữ số (tiếp theo)
- So sánh các số có ba chữ số
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Mét
- Ki-lô-mét
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Thu thập - Kiểm đếm
- Biểu đồ tranh
- Chắc chắn - Có thể - Không thể
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
CHƯƠNG 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Ki-lô-gam
- Lít
- Hình tứ giác
- Điểm - Đoạn thẳng
- Đường thẳng - Đường cong
- Ba điểm thẳng hàng
- Đường gấp khúc
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập chung