Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 9 + 4.

Đếm tiếp: 9 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy: 9 + 4 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đếm tiếp: 9 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy: 9 + 4 = 

Đếm tiếp: 9 \( \to \) 10 \( \to \) 11\( \to \) 12 \( \to \) 13.

Vậy: 9 + 4 = 13.

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 8 + 4.

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy:  8 + 4 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy:  8 + 4 = 

Đếm tiếp: 8 \( \to \) 9 \( \to \) 10\( \to \) 11 \( \to \) 12.

Vậy: 8 + 4 = 12.

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 6 + 5.

Đếm tiếp: 6 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy:  6 + 5 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đếm tiếp: 6 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 

 \( \to \) 


Vậy:  6 + 5 = 

Đếm tiếp: 6 \( \to \) 7\( \to \) 8 \( \to \) 9 \( \to \) 10\( \to \) 11.

Vậy:  6 + 5 = 11.

Câu 4 Tự luận

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Ta có:

8 + 9 = 17            8 + 5 = 13            8 + 6 = 14.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 17; 13; 14.

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

9 + 8 ... 15

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. >

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. >

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. >

Ta có: 9 + 8 = 17.

Mà: 17 > 15.

Vậy:  9 + 8  >  15.

Chọn A.

Câu 6 Tự luận

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

8 + 8 

 9 + 5

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

8 + 8 

 9 + 5

Ta có:

8 + 8 = 16 ;                    9 + 5 = 14

Mà: 16 > 14.

Vậy: 8 + 8 > 9 + 5.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là >.

Câu 7 Tự luận

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

6 + 8 

 8 + 6

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

6 + 8 

 8 + 6

Ta có:

6 + 8 = 14 ;                    8 + 6 = 14

Mà: 14 = 14.

Vậy: 6 + 8 = 8 + 6.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính: 9 + 5 + 3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. 17

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. 17

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. 17

Ta có: 9 + 5 + 3 = 14 + 3 = 17.

Chọn D. 

Câu 9 Trắc nghiệm

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả bé hơn 14?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

7 + 5

9 + 4

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

7 + 5

9 + 4

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

7 + 5

9 + 4

Ta có:  6 + 8 = 14 ;        14 = 14.

           7 + 5 = 12 ;        12 < 14.

           8 + 7 = 15 ;        15 > 14.

           9 + 4 = 13 ;        13 < 14.

Vậy trong các phép tính đã cho, phép tính có kết quả bé hơn 14 là 7 + 5 và 9 + 4.

Câu 10 Trắc nghiệm

Trong sân có 8 con gà và 7 con vịt. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 15 con

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 15 con

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 15 con

Trong sân có tất cả số con gà và vịt là:

8 + 7 = 15 (con)

Đáp số: 15 con.

Chọn C.

Câu 11 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta có:   9 + 3 = 12

            12 + 7 = 19

            19 – 5 = 14.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 12; 19; 14.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính:  7 + 6 + 5.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 18

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 18

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 18

Ta có: 7 + 6 + 5 = 13 + 5 = 18.

Chọn C.

Câu 13 Tự luận

Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

 7 

 4 = 11

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 7 

 4 = 11

Ta có: 8 + 7 – 4 = 15 – 4 = 11.

Hay 8 + 7 – 4 = 11.

Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là + và –.

Câu 14 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số hạng thứ nhất là 7, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số.


Tổng của hai số đó là 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số hạng thứ nhất là 7, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số.


Tổng của hai số đó là 

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.

Tổng của hai số là:

          7 + 8 = 15

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 15.