So sánh các số có ba chữ số

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$213$ 

$212$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$213$ 

$212$

Hai số đều có chữ số hàng trăm và hàng chục giống nhau, chữ số hàng đơn vị có \(3>2\) nên $213>212$.

Dấu cần điền vào chỗ trống là “\(>\)”.

Câu 2 Tự luận

Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống thích hợp.

420

380

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

420

380

Bước 1: So sánh hai số đã cho

Em so sánh chữ số hàng trăm của hai số tròn chục. Số 420 có chữ số hàng trăm lớn hơn nên 420 > 380.

Bước 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Em điền dấu >

Câu 3 Trắc nghiệm

Đánh dấu tích vào những phép so sánh đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

250 > 240

160 < 290

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

250 > 240

160 < 290

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

250 > 240

160 < 290

Bước 1: So sánh các số trong các trường hợp ở đề bài

340 > 300

270 < 290

250 > 240

160 < 290

Bước 2: Đối chiếu kết quả và tích vào những phép so sánh đúng.

340 < 300  => Sai

270 > 290 => Sai

250 > 240 => Đúng

160 < 290 => Đúng

Chọn đáp án: 250 > 240 ; 160 < 290

Câu 4 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$983\xrightarrow{{}}$

$\xrightarrow{{}}985$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$983\xrightarrow{{}}$

$\xrightarrow{{}}985$

Ta có: $983\xrightarrow{{}}984\xrightarrow{{}}985$

Số cần điền vào chỗ trống là $984$.

Câu 5 Tự luận

Tôi là một số tròn chục có ba chữ số lớn hơn số 340 và nhỏ hơn sô 380. Biết rằng tổng ba chữ số của tôi là số lớn nhất có một chữ số. Vậy tôi là số mấy?

Tôi là số

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tôi là số

Bước 1: Liệt kê các số tròn chục lớn hơn 340 và nhỏ hơn 380.

Các số tròn chục lớn hơn 340 và nhỏ hơn 380 là: 350; 360; 370.

Bước 2: Xác định số cần tìm.

- Số 350 có tổng 3 chữ số bằng 8.

- Số 360 có tổng 3 chữ số bằng 9.

- Số 370 có tổng 3 chữ số bằng 10.

Vậy số cần tìm là 360.

Số cần điền vào chỗ trống: 360.

Câu 6 Tự luận

Cho các số sau: $123;132;112;121$.

Số bé nhất trong các số trên là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số bé nhất trong các số trên là:

Ta có: \(112<121<123<132\)

Số bé nhất trong các số đã cho là $112$.

Số cần điền vào chỗ trống là $112$.

Câu 7 Tự luận

Trong dãy số tròn chục, hai số liền nhau hơn kém nhau :

1 chục


2 chục


10 đơn vị


1 trăm


1 đơn vị

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1 chục


2 chục


10 đơn vị


1 trăm


1 đơn vị

Trong dãy số tròn chục, hai số liền nhau hơn kém nhau 1 chục ( hay 10 đơn vị)

Chọn đáp án: 1 chục; 10 đơn vị.

Câu 8 Tự luận

Trong dãy số tròn trăm, hai số liền nhau hơn kém nhau:

1 chục


1 trăm


10 chục


10 đơn vị


100 đơn vị

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1 chục


1 trăm


10 chục


10 đơn vị


100 đơn vị

Trong dãy số tròn trăm, hai số liền nhau hơn kém nhau 1 trăm ( hay 10 chục hay 100 đơn vị)

Chọn đáp án: 1 trăm, 10 chục, 100 đơn vị.

Câu 9 Trắc nghiệm

Số cần điền vào dấu \(?\) trên trục số là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $900$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $900$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $900$

Ta có: $897;898;899;900$ nên số cần điền vào dấu \(?\) là $900$.

 

Câu 10 Tự luận

Số bi của Đăng, Hải, Quân là ba số tròn chục có ba chữ số: 120; 100; 140. Biết rằng:

- Số bi của Quân ít hơn số bi của Hải.

- Số bi của Hải ít hơn số bi của Đăng.

Em hãy tìm số bi của mỗi bạn.

- Số bi của Quân là


- Số bi của Hải là


- Số bi của Đăng là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- Số bi của Quân là


- Số bi của Hải là


- Số bi của Đăng là

Bước 1: Tìm mối quan hệ giữa số bi của Quân, Hải và Đăng.

- Số bi của Quân ít hơn số bi của Hải.

- Số bi của Hải ít hơn số bi của Đăng.

Như vậy, số bi của Quân < số bi của Hải < số bi của Đăng

Bước 2: Xác định số bi của Quân, Hải và Đăng.

- Em có số bi của các bạn là 100 < 120 < 140.

- Mà số bi của Quân < số bi của Hải < số bi của Đăng

Như vậy, em được kết quả:

Quân có 100 viên bi

Hải có 120 viên bi

Đăng có 140 viên bi

Câu 11 Trắc nghiệm

Số liền trước của $398$ là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $397$                       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $397$                       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $397$                       

Số liền trước của $398$ là $397$.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 12 Trắc nghiệm

Số chẵn lớn hơn số $313$ và nhỏ hơn số liền sau của $314$ là $316$. Đúng hay Sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Số chẵn lớn hơn $313$ là $314;316;318...$

Số liền sau của số $314$ là $315$

Số chẵn lớn hơn $313$ và bé hơn $315$ là $314$ không phải \(316\).

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 13 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là $998$

Số cần điền vào chỗ trống là $998$.

Câu 14 Tự luận

Cho các số 541; 372; 864; 159; 200

Số bé nhất trong các số trên là số


Số lớn nhất trong các số trên là số

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số bé nhất trong các số trên là số


Số lớn nhất trong các số trên là số

Bước 1: So sánh các số đã cho. 

So sánh các chữ số hàng trăm 1 < 2 < 3 < 5 < 8 nên ta có 159 < 200 < 372 < 541 < 864.

Bước 2: Xác định số bé nhất, số lớn nhất và điền vào chỗ trống thích hợp.

Số bé nhất trong các số đã cho là số 159.

Số lớn nhất trong các số đã cho là 864.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 159; 864.

Câu 15 Trắc nghiệm

Những nhận định nào dưới đây không đúng khi so sánh các số có ba chữ số? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng trăm, chục, đơn vị. => Đúng

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. => Sai

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị.=> Sai

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng chục. => Đúng.

Chọn đáp án: 

Khi so sánh số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng đơn vị, chục, trăm. 

Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh đến chữ số hàng đơn vị

Khi so sánh các số có ba chữ số, ta so sánh lần lượt các hàng trăm, chục, đơn vị. Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh chữ số hàng chục. Nếu chữ số hàng chục bằng nhau, ta so sánh chữ số hàng đơn vị. 

Câu 16 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 6 số

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 6 số

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 6 số

Bước 1: Liệt kê các số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309. 

Các số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309 là:303; 304; 305; 306; 307; 308.

Bước 2: Đếm các số đã liệt kê và chọn đáp án thích hợp. 

Có 6 số số lớn hơn 302 và nhỏ hơn 309. 

Chọn đáp án: 6 số. 

Câu 17 Tự luận

Cho ba số 6; 0; 1. Từ ba chữ số đã cho, em có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? 

Đáp án:

số

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đáp án:

số

Bước 1: Lập các số có ba chữ số khác nhau từ ba số đã cho. 

- Chọn số 6 là chữ số hàng trăm. 

+ Nếu chọn 0 là chữ số hàng chục thì 1 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số 601. 

+ Nếu chọn 1 là chữ số hàng chục thù 0 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số: 610. 

- Chọn 1 là chữ số hàng trăm. 

+ Nếu 0 là chữ số hàng chục thì 6 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số 106. 

+ Nếu 6 là chữ số hàng chục, 0 là chữ số hàng đơn vị. Ta được số 160. 

- Số 0 không thể đứng làm chữ số hàng trăm.

Bước 2: Đếm các số tìm được và điền đáp án thích hợp.

Các số có ba chữ số khác nhau lập được là: 601; 610; 106; 160   => Có 4 số. 

Số cần điền vào chỗ trống: 4.

Câu 18 Tự luận

Từ ba chữ số 1; 2; 3 bạn Lan lập được các số có ba chữ số sau: 123; 132; 213; 231. Cô giáo nhìn kết quả của Lan và nói: “Em có thể lập được thêm 2 số có ba chữ số khác nhau nữa lớn hơn các số này”. Vậy Lan có thể lập thêm được những số nào? (Viết theo thứ tự từ bé đến lớn)

Số:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số:

Bước 1: Xác định chữ số hàng trăm của các số cần lập.

Hai số cần lập phải được tạo bởi ba số 1; 2; 3

Hai số cần lập phải lớn hơn các số 123; 132; 213; 231

=> Hai số cần lập phải có số hàng trăm là số 3. 

Bước 2: Xác định hai số có ba chữ số khác nhau cần lập. 

Chọn số 3 làm chữ số hàng trăm

+ Nếu 1 làm chữ số hàng chục thì 2 làm chữ số hàng đơn vị. Ta được số 312. 

+ Nếu 2 làm chữ số hàng chục thì 1 làm chữ số hàng đơn vị. Ta được 321. 

Vậy 2 số có thể lập được là 312 và 321. 

Số cần điền vào chỗ trống: 312 và 321.