BÀI 7: BÉ HƠN – DẤU BÉ
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh:
+ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu bé khi so sánh các số.
+ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm đồ vật, tranh giống SGK.
- Các chữ số1, 2, 3, 4, 5 và dấu bé.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn Định:
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước em học bài gì? Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5? Số nào lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 5?
- Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5
- Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới:
TG |
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm bé hơn Mt: Học sinh nhận biết quan hệ bé hơn - Treo tranh hỏi học sinh: + Bên trái có mấy ô tô? + Bên phải có mấy ô tô? + 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? + Bên trái có mấy hình vuông? + Bên phải có mấy hình vuông? + 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế nào? - Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói: Một bé hơn hai và ta viết như sau 1 < 2. - Làm tương tự như trên với tranh 2 con chim và 3 con chim. Hoạt động 2: Giới thiệu dấu “<” và cách viết Mt : Học sinh biết dấu < và cách viết dấu < . - Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé - Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con < , 1 < 2. - Giáo viên sử dụng bộ thực hành Hoạt động 3: Thực hành Mt: Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập thực hành : - Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, nhắc lại hình bài học + Bài 1: Viết dấu < + Bài 2: Viết vào ô trống phép tính thích hợp + Bài 3: Viết phép tính phù hợp với hình vẽ – Giáo viên giải thích mẫu + Bài 4: Điền dấu < vào ô vuông. + Bài 5: Nối £ với số thích hợp - Giáo viên giải thích trên bảng lớp – Gọi học sinh lên nối thử – giáo viên nhận xét - Cho học sinh làm bài tập 7 trong vở bài tập - Giáo viên nhận xét sửa sai chung trên bảng lớp. |
- Học sinh quan sát tranh trả lời: + Bên trái có 1 ô tô + Bên phải có 2 ô tô + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - 1 số em nhắc lại + … có 1 hình vuông + … có 2 hình vuông + 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông - Vài em nhắc lại + Học sinh đọc lại “một bé hơn hai”. Học sinh lần lượt nhắc lại - Học sinh nhắc lại - Học sinh viết bảng con 3 lần dấu < Viết : 1< 2 , 2 < 3 - Học sinh sử dụng bộ thực hành - Học sinh mở sách giáo khoa - Học sinh viết vở Bài tập toán - Học sinh làm miệng - Học sinh nêu yêu cầu bài - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu của bài - 1 Học sinh lên thực hành - Học sinh nhận xét - Học sinh sửa bài |
4. Củng cố dặn dò:
- Hôm nay ta vừa học bài gì?
- Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay nào, chỉ vào số nào?
- Số 1 bé hơn những số nào?
- Số 4 bé hơn số nào?
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về xem lại bài
- Chuẩn bị bài hôm sau
5. Rút kinh nghiệm