BÀI 1: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh :
+ Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
+ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
+ Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
- Học sinh có bộ thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn Định:
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét chung về bài kiểm tra
- Nêu những tồn tại lớn mà đa số các em đều phạm phải
- Tuyên dương những em làm đúng, viết đẹp sạch sẽ
- Ktcb bài mới
3. Bài mới:
TG |
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 Mt: Học sinh nắm được tên bài học. Biết phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 - Giáo viên treo tranh và hỏi: Có 1 con gà thêm 1 con gà. Hỏi tất cả có mấy con gà? - 1 thêm 1 được mấy? - Hướng dẫn cách viết: 1 + 1 = 2 - Giáo viên đọc phép tính. Gọi học sinh đọc lại + Treo tranh 3 ô tô cho học sinh tự nêu bài toán - 2 ô tô thêm 1 ô tô là mấy ô tô? - 2 cộng 1 bằng mấy? - Treo tranh 3 con rùa cho học sinh tự nêu bài toán - 1 cộng 2 bằng mấy? - Giáo viên ghi bảng: 1 + 2 = 3 - Treo hình chấm tròn cấu tạo số: - Học sinh tự nêu bài toán - Cho học sinh so sánh 2 phép tính: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Giáo viên hiểu sơ bộ về tính giao hoán trong phép tính cộng Hoạt động 2: Học thuộc công thức Mt: Học sinh nắm được phép cộng và học thuộc công thức cộng - Giáo viên gọi học sinh đọc bảng cộng - Cho đọc Đt để xoá dần - Hỏi miệng : 1 + 1 = ? 1 + 2 = ? 2 + 1 = ? 1 +? = 2 1 + ? = 3 ? + 1 = 3 - Học sinh xung phong đọc thuộc công thức Hoạt động 3: Thực hành Mt: Học sinhvận dụng làm được các bài tập trong SGK, vở bài tập. - Cho học sinh mở sách giáo khoa. Giáo viên hướng dẫn phần bài học - Cho học sinh làm bài tập + Bài 1: Tính rồi viết kết quả theo hàng ngang 1 + 1 = … 1 + 2 = … 2 + 1 = … + Bài 2: Tính theo cột dọc - Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính và tính theo cột dọc - Chú ý viết thẳng cột dọc. Ở vở Bài tập có loại điền số còn thiếu vào cột dọc, học sinh không làm + Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp - Hướng dẫn học sinh tính kết quả của từng phép tính rồi nối với số phù hợp - Giáo viên hướng dẫn thêm cho học sinh yếu |
- Học sinh quan sát tranh trả lời: + Có 1 con gà thêm 1 con gà là có tất cả 2 con gà - 1 số học sinh lặp lại - 1 thêm 1 được 2, những em khác lặp lại - Một cộng một bằng hai + Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi có tất cả mấy ô tô? - Là 3 ô tô - 2 cộng 1 bằng 3. Học sinh lặp lại Có 1 con rùa thêm 2 con rùa. Hỏi tất cả có mấy con rùa? - 1 cộng 2 bằng 3. Học sinh lặp lại - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. 1 chấm tròn thêm 2 chấn tròn là 3 chấm tròn. - Giống: đều là phép cộng, đều có các số 1, 2, 3. Khác: số 1, 2 đổi chỗ cho nhau - 6 em đọc - Đọc đt 5 lần. Giáo viên xoá, học sinh thuộc - Học sinh trả lời nhanh - 5 em - Học sinh lắng nghe - Học sinh tự làm bài chữa bài - Học sinh làm bài vào vở Bt - 3 học sinh lên bảng đặt tính rồi làm - Học sinh tự làm bài vào vở bài tập |
4. Củng cố dặn dò:
- Hôm nay em Vừa học bài gì? Đọc lại công thức cộng phạm vi 3?
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về học thuộc công thức cộng
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau
5. Rút kinh nghiệm