Review 4: Ngữ pháp
Choose A, B, C or D that best completes each of following unfinished sentence.
I…………………two books on environment protection to complete this assignment.
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Cấu trúc: S + have/ has P2
=> I have read two books on environment protection to complete this assignment.
Tạm dịch: Tôi đã đọc 2 cuốn sách về bảo vệ môi trường để hoàn thành bài tập này.
Choose A, B, C or D that best completes each of following unfinished sentence.
I………………a research since last week. I will finish it this Friday.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).
Cấu trúc: S + have/has been Ving
=> I have been studying a research since last week. I will finish it this Friday.
Tạm dịch: Tôi đã làm bài nghiên cứu từ tuần trước. Tôi sẽ hoàn thành nó vào thứ 6 này.
Choose A, B, C or D that best completes each of following unfinished sentence.
We can improve the ……………… of the inhabitants by reducing pollution.
achievement (n): thành tựu
healthcare (n): chăm sóc sức khoẻ
quality of life: chất lượng cuộc sống
transportation (n): sự đi lại
=> We can improve the quality of life of the inhabitants by reducing pollution.
Tạm dịch: Chúng tôi cải thiện chất lượng cuộc sống của dân cư bằng việc giảm thiểu ô nhiễm.
Choose A, B, C or D that best completes each of following unfinished sentence.
Three students were suspected of ………………during the examination.
Sau giới từ (of) ta chia động từ ở dạng V-ing.
=> Three students were suspected of having cheated during the examination.
Tạm dịch: Ba học sinh bị nghi ngờ đã gian lận trong bài thi.
Give the correct form of the word in brackets to complete each of the following sentences.
Trang An Scenic Landscape Complex includes both natural and
sites. (CULTURE)
Trang An Scenic Landscape Complex includes both natural and
sites. (CULTURE)
culture (n): văn hoá
cultural (adj): thuộc văn hoá
Trước danh từ “sites” ta dùng tính từ.
=> Trang An Scenic Landscape Complex includes both natural and cultural sites.
Tạm dịch: Di sản văn hoá Tràng An bao gồm cả những khu tự nhiên và văn hoá.
Give the correct form of the word in brackets to complete each of the following sentences.
The young man
with the principal is our new teacher.(TALK)
The young man
with the principal is our new teacher.(TALK)
Câu đầy đủ: The young man who is talking with the principal is our new teacher.
Khi rút gọn, ta bỏ “who” và động từ to be “is”.
Câu rút gọn: The young man talking with the principal is our new teacher.
Tạm dịch: Người đàn ông trẻ đang nói chuyện với hiệu trưởng là giáo viên mới của chúng ta.
Give the correct form of the word in brackets to complete each of the following sentences.
The
will last for several years as scholars believe
that there are still relics buried in this site. (EXCAVATE)
The
will last for several years as scholars believe
that there are still relics buried in this site. (EXCAVATE)
excavate (v): khai quật
excavation (n): sự khai quật
Sau mạo từ “the” dùng danh từ.
=> The excavation will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.
Tạm dịch: Sự khai quật sẽ tồn tại trong vài năm vì các học giả tin rằng vẫn còn di tích được chôn cất trong địa điểm này.
Choose the best answer to complete the following sentences.
A(n) _________disease is an illness that can be passed from one person to another.
dangerous (adj): nguy hiểm
chemical (adj): liên quan đến hóa học
man-made (adj): nhân tạo
infectious (adj): truyền nhiễm
=> A(n) infectious disease is an illness that can be passed from one person to another.
Tạm dịch: Bệnh truyền nhiễm là một căn bệnh có thể truyền từ người này sang người khác.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Global warming leads _______ climate change.
lead to something: dẫn đến điều gì
=> Global warming leads to climate change.
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu dẫn đến biến đổi khí hậu.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Global warming is an increase in the average _______ of the earth’s atmosphere.
climate (n): khí hậu
balance (n): sự cân bằng
temperature (n): nhiệt độ
vehicle (n): xe cộ, phương tiện
=> Global warming is an increase in the average temperature of the earth’s atmosphere.
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của bầu khí quyển Trái đất.
Choose the best answer to complete the following sentences.
When people finish a postgraduate course, they can get a ____________.
postgraduate course: khóa học sau đại học
baccalaureate’s degree: bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (ở Pháp)
bachelor’s degree: bằng cử nhân
master’s degree: bằng thạc sĩ
doctorate: học vị tiến sĩ
=> When people finish a postgraduate course, they can get a master’s degree.
Tạm dịch: Khi mọi người hoàn thành khóa học sau đại học, họ có thể nhận được bằng thạc sĩ.
Choose the best answer to complete the following sentences.
When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject of study, which is called ___________.
primary (n): cuộc bầu cử (ở Mỹ)
training (n): quá trình đào tạo
major (n): chuyên ngành
curriculum (n): chương trình giảng dạy
=> When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject of study, which is called major.
Tạm dịch: Khi một sinh viên vào một trường cao đẳng hoặc đại học, anh ấy / cô ấy phải chọn một chủ đề học chính, được gọi là chuyên ngành.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Ha Long Bay is wellknown ______ its beautiful scenery.
tobe well known for something: nổi tiếng nhờ cái gì
=> Ha Long Bay is wellknown for its beautiful scenery.
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với phong cảnh đẹp.
Choose the best answer to complete the following sentences.
The Temple of Preah Vihear in Cambodia is composed of a series of sanctuaries ______ by a system of pavements and staircases over an 800 metre long axis.
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ “tobe” nếu có, đồng thời:
- Dùng cụm V.ing nếu chủ động
- Dùng cụm V.p.p nếu bị động
Dấu hiệu: by a system … => dùng cấu trúc bị động.
=> The Temple of Preah Vihear in Cambodia is composed of a series of sanctuaries linked by a system of pavements and staircases over an 800 metre long axis.
Tạm dịch: Đền Preah Viget ở Campuchia bao gồm một loạt các khu bảo tồn được liên kết bởi một hệ thống vỉa hè và cầu thang trên một trục dài 800 mét.
Choose the best answer to complete the following sentences.
The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become of all Vietnam's typical ecosystems.
home (n): nhà, quê hương, chỗ sinh sống (sinh vật)
house (n): ngôi nhà
scenery (n): phong cảnh, cảnh vật
basis (n): nền tảng, cơ sở
=> The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site home of all Vietnam's typical ecosystems.
Tạm dịch: Các lớp thực vật ở Quần đảo Cát Bà tạo thành những cảnh quan ngoạn mục và tuyệt đẹp và làm cho khu vực này trở thành nơi sinh trưởng của tất cả các hệ sinh thái điển hình của Việt Nam.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Her classmates admire her so much because she has a clear _________ mind.
Trước danh từ “mind” cần một tính từ.
analysis (n): sự phân tích
analytical (n): biết sử dụng tư duy logic để phân tích vấn đề
analytics (n): môn giải tích
analyze (v): phân tích
=> Her classmates admire her so much because she has a clear analytical mind.
Tạm dịch: Các bạn cùng lớp ngưỡng mộ cô rất nhiều vì cô có đầu óc phân tích rõ ràng.
Choose the best answer to complete the following sentences.
The public praised the local farmers for millions of trees on the surrounding hills.
(to) praise + O + for + V.ing: khen ngợi ai về việc gì
Khi đề cập đến một hành động đã xảy ra trong quá khứ, dùng cấu trúc: (to) praise + O + for + having V.p.p
Bị động: (to) praise + O + for + having been V.p.p
Ngữ cảnh trong câu: Công chúng ca ngợi nông dân địa phương đã trồng hàng triệu cây xanh …=> dùng thể chủ động.
=> The public praised the local farmers having planted millions of trees on the surrounding hills.
Tạm dịch: Công chúng ca ngợi nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây xanh trên những ngọn đồi xung quanh.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Why don’t you take a break? You ________ the Internet all day.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).
Dấu hiệu: all day (cả ngày)
Cấu trúc: S + have/has + been + V.ing
=> Why don’t you take a break? You have been surfing the Internet all day.
Tạm dịch: Tại sao bạn không nghỉ ngơi? Bạn đã lướt Internet cả ngày rồi.
Give the correct form of the words in the brackets.
The lecture is about the
of the world heritage sites. (preserve)
The lecture is about the
of the world heritage sites. (preserve)
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
preserve (v): bảo tồn
preservation (n): sự bảo tồn
=> The lecture is about the preservation of the world heritage sites. (preserve)
Tạm dịch: Bài giảng này nói về việc bảo tồn các di sản thế giới
Give the correct form of the words in the brackets.
The tour of cave system is the main
for tourists in Phong Nha Ke Bang National Park. (attract)
The tour of cave system is the main
for tourists in Phong Nha Ke Bang National Park. (attract)
Sau mạo từ và tính từ “the main” cần một danh từ.
attract (v): thu hút
attraction (n): sức hút, điểm thu hút
=> The tour of cave system is the main attraction for tourists in Phong Nha Ke Bang National Park.
Tạm dịch: Các tour du lịch của hệ thống hang động là điểm thu hút chính đối với khách du lịch tại Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng.