Ngữ pháp: Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When I ______  the street, I _______ an accident.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When I was crossing the street, I saw an accident.

Tạm dịch: Khi tôi đang băng qua đường thì tôi nhìn thấy 1 vụ tai nạn.

Câu 22 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Tom’s wife (cook)

lunch while he (take)

bath.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tom’s wife (cook)

lunch while he (take)

bath.

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=> Tom’s wife was cooking luch while Tom was taking bath.

Tạm dịch: Vợ của Tom đang nấu bữa trưa trong khi Tom đang tắm.

Câu 23 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Frank requested complete silence while he ________ music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

Cấu trúc: S + Ved/V2 + while/when + S + was/were + V-ing

=> Frank requested complete silence while he was composing music.

Tạm dịch: Frank yêu cầu yên lặng tuyệt đối trong khi anh ấy đang sáng tác nhạc.

Câu 24 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

She came into room while they___________TV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.

Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc:  When/ While + S + V-ing, S + Vqkd

=> She came into room while they were watching TV.

Tạm dịch: Cô ấy vào phòng trong khi họ đang xem TV.