Ngữ pháp: Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
Sách tiếng anh English Discovery
Choose the best answer.
When I ______ the street, I _______ an accident.
- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.
- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing
- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2
=> When I was crossing the street, I saw an accident.
Tạm dịch: Khi tôi đang băng qua đường thì tôi nhìn thấy 1 vụ tai nạn.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Tom’s wife (cook)
lunch while he (take)
bath.
Tom’s wife (cook)
lunch while he (take)
bath.
Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn
Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing
=> Tom’s wife was cooking luch while Tom was taking bath.
Tạm dịch: Vợ của Tom đang nấu bữa trưa trong khi Tom đang tắm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Frank requested complete silence while he ________ music.
Dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Cấu trúc: S + Ved/V2 + while/when + S + was/were + V-ing
=> Frank requested complete silence while he was composing music.
Tạm dịch: Frank yêu cầu yên lặng tuyệt đối trong khi anh ấy đang sáng tác nhạc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She came into room while they___________TV.
Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: When/ While + S + V-ing, S + Vqkd
=> She came into room while they were watching TV.
Tạm dịch: Cô ấy vào phòng trong khi họ đang xem TV.