Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
Nguyên tắc: Những từ vừa là động từ, vừa là danh từ thì trọng âm phụ thuộc từ loại tương ứng
- Danh từ, tính từ: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
- Động từ: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
increase (n) /ˈɪŋkriːs/
perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/
object (n) /ˈɒbdʒɪkt/
police (n, v) /pəˈliːs/
Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
Quy tắc:
Các từ có từ 3 âm tiết trở lên kết thúc bằng – ate thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
Các từ có tận cùng là –ese thì trọng âm rơi vào âm chứa đuôi này.
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
similar /ˈsɪmələ(r)/
Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. borrow /ˈbɒrəʊ/
B. promise /ˈprɒmɪs/
C. import (n) /ˈɪmpɔːt/ hoặc import (v) /ɪmˈpɔːt/
D. accept /əkˈsɛpt/
Dựa vào các đáp án khác, ta xác định import trong câu là danh từ có trọng âm thứ 1.
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. succeed /səkˈsiːd/
B. prefer /priˈfɜː/
C. present (n) /ˈpreznt/ hoặc present (v) /prɪˈzent/
D. correct /kəˈrɛkt/
Dựa vào các đáp án khác, ta xác định present trong câu là danh từ có trọng âm thứ nhất
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
A. revise /rɪˈvaɪz/
B. enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
C. homework /ˈhəʊmwɜːk/
D. review /rɪˈvjuː/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
hunger /ˈhʌŋɡə(r)/
police /pəˈliːs/
parent /ˈpeərənt/
courage /ˈkʌrɪdʒ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
accessible /əkˈsesəbl/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
diversity /daɪˈvɜːsəti/
biology /baɪˈɒlədʒi/
degradation /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/
activity /ækˈtɪvəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
psychological /saɪkəˈlɒdʒɪkl/
beneficial /benɪˈfɪʃl/
biological /baɪəˈlɒdʒɪkl/
commercial /kəˈmɜːʃl/
Quy tắc: Những từ có đuôi là “-ical”, “-tion”, “-ial”có trọng âm rơi vào âm đứng ngay trước nó.
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm tiết thứ ba.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.