Giải bài 46.13 trang 76 SBT hóa học 11

Đề bài

Viết phương trình hoá học thưc hiện các biến hoá dưới đây (mỗi mũi tên là một phản ứng) :

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Học sinh tổng hợp kiến thức của chương 9: Anđehit - xeton - axit cacboxylic và các hợp chất có liên quan để viết PTHH

Lời giải chi tiết

(1) \(C{H_2} = C{H_2} + HCl\) \(\xrightarrow{{{xt}}}\) \(C{H_3} - C{H_2} - Cl\)

(2) \({C_2}{H_5}Cl + NaOH\) \(\xrightarrow{{{ancol}}}\) \(C{H_2} = C{H_2} + NaCl + {H_2}O\)

(3) \({C_2}{H_5}Cl + NaOH\) \(\xrightarrow{{{nước}}}\) \({C_2}{H_5}OH + NaCl\)

(4) \({C_2}{H_5}OH + HCl\) \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) \({C_2}{H_5}Cl + {H_2}O\)

(5) \({C_2}{H_4} + {H_2}O\) \(\xrightarrow{{{H^ + }}}\)\({C_2}{H_5}OH\)

(6) \({C_2}{H_5}OH\) \(\xrightarrow[{{{170}^0}C}]{{{H_2}S{O_4}}}\) \({C_2}{H_4} + {H_2}O\)

(7) \({C_2}{H_5}OH + CuO\) \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) \(C{H_3}CHO + Cu + {H_2}O\)

(8) \(C{H_3}CHO + {H_2}\) \(\xrightarrow{{Ni,{t^0}}}\) \({C_2}{H_5}OH\)

(9) \({C_2}{H_5}OH + {O_2}\) \(\xrightarrow{{{xt}}}\) \(C{H_3}COOH + {H_2}O\)

(10) 2\(C{H_3}CHO + {H_2}\) \(\xrightarrow{{{xt}}}\) 2\(C{H_3}COOH\)

(11) \(C{H_3}COOH + NaOH \to \) \(C{H_3}COONa + {H_2}O\)

(12) \(C{H_3}COONa + {H_2}S{O_4}\) \( \to C{H_3}COOH + N{a_2}S{O_4}\)

(13) \(C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH\) \(\overset {xt} \leftrightarrows \) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\)

(14) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\) \(\overset {xt} \leftrightarrows \) \(C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH\)

(15) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + NaOH\) \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) \(C{H_3}COONa + {C_2}{H_5}OH\)