Giải bài 32.5 trang 50 SBT hóa học 11

Đề bài

Viết phương trình hoá học của phản ứng thực hiện các biến hoá dưới đây và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Học sinh nắm vững tính chất hóa học của các chất để thực hiện dãy chuyển hóa.

Lời giải chi tiết

(1) \(CaC{O_3}\) \(\xrightarrow{{{{1000}^0}C}}\)\(CaO + C{O_2}\)

(2) \(CaO + 3C\) \(\xrightarrow{{{{2000}^0}C}}\) \(Ca{C_2} + CO\)

(3)\(Ca{C_2} + 2{H_2}O \to {C_2}{H_2} + Ca{(OH)_2}\)

(4) \({C_2}{H_2} + {H_2}\) \(\xrightarrow{{Pd/PbC{O_3},{t^0}}}\)\({C_2}{H_4}\)

(5) \({C_2}{H_4} + {H_2}\) \(\xrightarrow{{Ni,{t^0}}}\)\({C_2}{H_6}\)

(6) \({C_2}{H_2} + HCl\) \(\xrightarrow[{150 - {{200}^0}C}]{{HgC{l_2}}}\)\(C{H_2} = CHCl\)

(7)