Đề bài
Ở nhiệt độ cao cacbon có thể phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất. Hãy lập các phương trình hoá học sau đây và cho biết ở phản ứng nào cacbon thể hiện tính khử. Ghi rõ số oxi hoá của cacbon trong từng phản ứng.
1. \(C + S \to \)
2. \(C + Al \to \)
3. \(C + Ca \to \)
4. \(C + {H_2}O \to \)
5. \(C + CuO \to \)
6. \(C + HN{O_3}(đặc) \to \)
7. \(C + {H_2}S{O_4}(đặc) \to \)
8. \(C + KCl{O_3} \to \)
9. \(C + C{O_2} \to \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Xác định số oxi hóa của cacbon trước và sau phản ứng.
+) Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}1.\,\mathop C\limits^0 + S \to \mathop C\limits^{ + 4} {S_2}\\2.\,\mathop C\limits^0 + Al \to A{l_4}\mathop {{C_3}}\limits^{ - 3} \\3.\,\mathop C\limits^0 + Ca \to Ca\mathop {{C_2}}\limits^{ - 1} \\4.\,\mathop C\limits^0 + {H_2}O \to \mathop C\limits^{ + 2} O + {H_2}\\5.\,\mathop C\limits^0 + CuO \to 2Cu + \mathop C\limits^{ + 4} {O_2}\\6.\,\mathop C\limits^0 + HN{O_{3(dac)}} \to \mathop C\limits^{ + 4} {O_2} + 4N{O_2} + 2{H_2}O\\7.\,\mathop C\limits^0 + {H_2}S{O_{4(dac)}} \to \mathop C\limits^{ + 4} {O_2} + 2S{O_2} + 2{H_2}O\\8.\,\mathop C\limits^0 + KCl{O_3} \to 2KCl + 3\mathop C\limits^{ + 4} {O_2}\\9.\,\mathop C\limits^0 + C{O_2} \to 2\mathop C\limits^{ + 2} O\end{array}\)
Cabon thể hiện tính khử ở các phản ứng : 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9.