Câu 33.1.
1. Công thức phân tử nào cho dưới đây phù hợp với penten ?
A. C5H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C3H6
2. Hợp chất nào dưới đây là ankin ?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
3. Gốc nào dưới đây là ankyl ?
A. -C3H5 B. -C6H5 C. -C2H3 D. -C2H5
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về Anken Tại đây và Ankin Tại đây.
Lời giải chi tiết:
1. Công thức của penten là: C5H10 \( \to\) Chọn B.
2. Hợp chất là ankin: C2H2 \( \to\) Chọn A.
3. Gốc ankyl là: -C2H5 \( \to\) Chọn D.
Câu 33.2.
1. Trong 4 chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. eten. B. propen.
C. but-1-en. D. pent-1-en.
2. Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. But-1-in B. But-2-in
C. Propin D. Etin
3. Chất không tác dụng với Br2 (tan trong CCl4) là ?
A. but-1-in. B. but-1-en.
C. xiclobutan. D. xiclopropan.
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về Xicloankan Tại đây và Anken Tại đây và Ankin Tại đây.
Lời giải chi tiết:
1. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: pent-1-en. \( \to\) Chọn D.
2. Chỉ có các ank - 1 - in có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac \( \to\) Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac là But – 2 – in \( \to\) Chọn B.
3. Xicloankan vòng 3 cạnh tham gia phản ứng cộng mở vòng với H2/(Ni, 80oC), Br2, HBr:
Xicloankan vòng 4 cạnh chỉ tham gia cộng mở vòng với H2/(Ni, 120oC).
Xicloankan có vòng 5, 6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.
Chất không tác dụng với Br2 (tan trong CCl4) là: xiclobutan \( \to\) Chọn C.
Câu 33.3.
Cho propin tác dụng với HCl theo hai giai đoạn liên tiếp thì sản phẩm chính thu được là:
A. CH3 – CHCl – CH2Cl
B. CH3 – CH2 – CHCl2
C. ClCH2 – CH2 – CH2Cl
D. CH3 – CCl2 – CH3
Phương pháp giải:
Áp dụng qui tắc Mac – cop –nhi – côp
Lời giải chi tiết:
Phản ứng cộng HA vào anken không đối xứng tuân theo Quy tắc Mac – cop –nhi – côp: “ nguyên tử H ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn ở nối kép , A ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn”
\( \to\) Chọn D.
Câu 33.4.
Cho axetilen phản ứng cộng với nước, xúc tác là HgSO4 và H2SO4 thì sản phẩm cuối cùng thu được là:
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về ankin Tại đây.
Lời giải chi tiết:
\( \to\) Chọn C.