Câu 25.4.
Cho công thức:
A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan.
B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan.
C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan.
D. 4-etyl-2,5,5-trimetylhexan.
Trong 4 tên đó, tên nào đúng với công thức ở trên ?
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về cách gọi tên Ankan Tại đây.
Lời giải chi tiết:
Chú ý cách chọn mạch chính và đánh số nguyên tử cacbon đúng phải là:
\( \to\) Chọn D.
Câu 25.5.
Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với tên 2,3- đimetylhexan?
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về cách gọi tên Ankan Tại đây.
Lời giải chi tiết:
Tên gọi 2,3- đimetylhexan là tên gọi của hợp chất trong đáp án C.
\( \to\) Chọn C.
Câu 25.6.
Tổng số liên kết cộng hoá trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?
A. 11 B. 10 C. 3 D. 8
Phương pháp giải:
Liên kết cộng hóa trị trong ankan là số liên kết C-C và C-H
Lời giải chi tiết:
Trong C3H8 có 2 liên kết C-C và 8 liên kết C-H
\( \to\) Tổng số liên kết cộng hóa trị trong C3H8 = 10
\( \to\) Chọn B.
Câu 25.7.
Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. công thức cấu tạo.
B. công thức phân tử.
C. số nguyên tử cacbon.
D. số liên kết cộng hoá trị.
Phương pháp giải:
Từ tên gọi viết CTCT của hai chất trên, từ đó rút ra kết luận.
Lời giải chi tiết:
Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về công thức cấu tạo.
\( \to\) Chọn A.