Viết phương trình dao động điều hòa

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

\begin{gathered}A = 5cm \hfill \\T = 2{\text{s}} \to \omega  = \frac{{2\pi }}{T} = \pi ra{\text{d}}/s \hfill \\\end{gathered}

Tại t=0 \left\{ \begin{gathered}x = 0 \hfill \\ v > 0 \hfill \\\end{gathered}  \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}{\text{cos}}\varphi  = 0 \hfill \\\sin \varphi  < 0 \hfill \\\end{gathered}  \right. \to \varphi  =  - \frac{\pi }{2}

\to x = Ac{\text{os(}}\omega {\text{t + }}\varphi {\text{) = 5cos(}}\pi {\text{t - }}\frac{\pi }{2})cm

Câu 2 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm,{\text{ }}s} \right). Lấy {\pi ^2} = 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: a =  - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi ) = {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi  + \pi )

x = cos(2πt + π/6) (cm, s) \to a =  - {(2\pi )^2}.1cos(2\pi t + \frac{\pi }{6}) =  - 40cos(2\pi t + \frac{\pi }{6})

Câu 3 Trắc nghiệm

Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos\omega t. Gốc thời gian  được chọn là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ phương trình dao động, ta có:

Gốc thời gian t = 0:

x = Ac{\text{os0   =  A}}

Câu 4 Trắc nghiệm

Phương trình dao động của một vật có dạng x = A\sin (\omega t + \frac{\pi }{4}).Chọn kết luận đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: x = A\sin \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right) = Ac{\text{os}}\left( {\omega t + \dfrac{\pi }{4} - \dfrac{\pi }{2}} \right) = Ac{\text{os}}\left( {\omega t - \dfrac{\pi }{4}} \right)

- Biên độ dao động của vật là A

- Pha ban đầu: \varphi = - \dfrac{\pi }{4}

 

Câu 5 Trắc nghiệm

Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ x < 0, hướng ra xa vị trí cân bằng. Giá trị của φ thỏa mãn:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tại t = 0, ta có x < 0 và hướng ra xa vị trí cân bằng => v < 0

\leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} Ac{\rm{os}}\varphi {\rm{ < 0}}\\ v = - A\omega \sin \varphi < 0 \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l} c{\rm{os}}\varphi {\rm{ < 0}}\\ \sin \varphi > 0 \end{array} \right. \to \frac{\pi }{2} < \varphi < \pi

 

Câu 6 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = -4 cm và đang đi theo chiều âm của trục Ox. Pha ban đầu của dao động bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: tại t = 0:

\left\{ \begin{array}{l}x = Ac{\rm{os}}\varphi {\rm{ =   -  4}}\\v =  - A\omega \sin \varphi  < 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{cos}}\varphi  =  - \dfrac{4}{8} =  - \dfrac{1}{2}\\\sin \varphi  > 0\end{array} \right. \to \varphi  = \dfrac{{2\pi }}{3}

 

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x = 5cm theo chiều dương với tốc độ v = 10\pi cm/s. Viết phương trình dao động.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

Tốc độ góc: \omega  = 2\pi f = 2\pi .1 = 2\pi (ra{\rm{d}}/s)

Biên độ dao động:

{A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} = {5^2} + {\left( {\frac{{10\pi }}{{2\pi }}} \right)^2} \to A = 5\sqrt 2 cm

Tại t=0: \left\{ \begin{array}{l}x = Ac{\rm{os}}\varphi  = 5\\{\rm{v =  - A}}\omega {\rm{sin}}\varphi  > 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{5}{{5\sqrt 2 }}\\\sin \varphi  < 0\end{array} \right. \to \varphi  =  - \frac{\pi }{4}

=> x = 5\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {2\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)cm = 5\sqrt 2 \sin \left( {2\pi t - \frac{\pi }{4} + \frac{\pi }{2}} \right) = 5\sqrt 2 \sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm

Câu 8 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thời gian vật đi từ VTCB đến A hết 0,5s và đi hết quãng đường 4cm Chọn t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Thời gian vật đi từ VTCB đến A là :

\frac{T}{4} = 0,5 \to T = 2{\rm{s}} \to \omega  = \frac{{2\pi }}{T} = \pi ra{\rm{d}}/s

Biên độ A = 4cm

Tại t = 0: \left\{ \begin{array}{l}x = Ac{\rm{os}}\varphi  = 0\\{\rm{v =  - A}}\omega {\rm{sin}}\varphi  > 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{cos}}\varphi  = 0\\\sin \varphi  < 0\end{array} \right. \to \varphi  =  - \frac{\pi }{2}

\to x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm

Câu 9 Trắc nghiệm

Vật nặng dao động điều hòa với \omega = 10\sqrt 5 rad/s. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc v = 20\sqrt {15} cm/s. Phương trình dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: {A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} = {2^2} + \frac{{{{\left( {20\sqrt {15} } \right)}^2}}}{{{{\left( {10\sqrt 5 } \right)}^2}}} = 16 \to A = 4cm

Tại t=0: \left\{ \begin{array}{l}x = Ac{\rm{os}}\varphi  = 2\\{\rm{v =  - A}}\omega {\rm{sin}}\varphi  > 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{2}{4} = \frac{1}{2}\\\sin \varphi  < 0\end{array} \right. \to \varphi  =  - \frac{\pi }{3}

\Rightarrow x = 4c{\rm{os}}\left( {10\sqrt 5 t - \frac{\pi }{3}} \right)cm

Câu 10 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cmω = π rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ {x_0} = {\text{ }}4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A =8cm, ω = π rad/s

Tại t = 0: \left\{ \begin{array}{l}x = Ac{\rm{os}}\varphi  = 4\\{\rm{v =  - A}}\omega {\rm{sin}}\varphi  < 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{{{x_0}}}{A} = \frac{4}{8} = \frac{1}{2}\\\sin \varphi  > 0\end{array} \right. \to \varphi  = \frac{\pi }{3}

=> x =8cos(πt +π/3)(cm)

Câu 11 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: L=2A = 8cm => A = 4cm

Tần số góc: \omega  = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{2\pi }}{2} = \pi ra{\rm{d}}/s

Tại t=0: \left\{ \begin{array}{l}x = Ac{\rm{os}}\varphi  = 0\\{\rm{v =  - A}}\omega {\rm{sin}}\varphi  > 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{cos}}\varphi  = 0\\\sin \varphi  < 0\end{array} \right. \to \varphi  =  - \frac{\pi }{2}

=> x{\rm{ }} = {\rm{ }}4cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)

Câu 12 Trắc nghiệm

Đồ thị vận tốc của một vật cho ở hình bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ đồ thị, ta có: T{\rm{ }} = {\rm{ }}2s \to \omega  = \frac{{2\pi }}{T} = \pi ra{\rm{d}}/s

A\omega  = 6\pi cm/s \to A = \frac{{6\pi }}{\omega } = \frac{{6\pi }}{\pi } = 6cm

Tại t = 0: {\rm{v =  - A}}\omega {\rm{sin}}\varphi  = 0 \to \sin \varphi  = 0 \to \left[ \begin{array}{l}\varphi  = 0\\\varphi  = \pi \end{array} \right.

và đang đi theo chiều âm \to \varphi  = 0 

\Rightarrow x = 6c{\rm{os}}\left( {\pi t} \right)cm