Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN=30cm, biên độ dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

Độ dài quỹ đạo của vật trong dao động điều hòa: L=2A <=> MN=2A=30cm

=>A=15cm

Câu 2 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(5πt7π/6)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: x= 5cos(5πt 7π6)=5cos(5πt 7π6+π)=5cos(5πt π6)cm

=> Biên độ: A=5cm, pha ban đầu: φ=π6

Câu 3 Trắc nghiệm

Biên độ dao động:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

Quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động4A

Quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động2A

Độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao độngA

Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật2A

Câu 4 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(πt) cm. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0 là lúc vật:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phương trình dao động của vật: x=Acos(πt)

Tại thời điểm ban đầu t=0, ta có: x=Acos(π.0)=Acos0=A

=> Lúc t=0 vật ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

Câu 5 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa trong thời gian 20 giây vật thực hiện được 80 dao động toàn phần. Chu kỳ dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: T=ΔtNthay số vào ta được: T=ΔtN=2080=0,25s

Câu 6 Trắc nghiệm

Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\begin{gathered}x = 4c{\text{os(10}}\pi {\text{t + }}\frac{\pi }{3}) \hfill \\v =  - 40\pi \sin (10\pi t + \frac{\pi }{3}) \hfill \\\end{gathered}

Tại t=0,5s thay vào phương trình trên \to x =  - 2cm,{\text{ v = 20}}\pi \sqrt 3 {\text{ cm/s}} 

Câu 7 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6c{\text{os}}\left( {20\pi t } \right)cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động của chất điểm.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \omega  = \frac{{2\pi }}{T} = 2\pi f \to \left\{ \begin{gathered}T = \frac{{2\pi }}{\omega } \hfill \\f = \frac{\omega }{{2\pi }} \hfill \\\end{gathered}  \right.

Từ phương trình, ta có: ω=20π, thay vào công thức trên => \left\{ \begin{gathered}T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{{20\pi }} = 0,1{\text{s}} \hfill \\f = \frac{\omega }{{2\pi }} = \frac{1}{T} = 10H{\text{z}} \hfill \\\end{gathered}  \right.

Câu 8 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2\pi t + \pi ){\text{ }}\left( {cm} \right). Quãng đường vật đi được sau 2s

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

+ Chu kì dao động của vật: T = \dfrac{{2\pi }}{\omega } = \dfrac{{2\pi }}{{2\pi }} = 1{\rm{s}}

\Delta t = 2s = 2T

+ Trong 1 chu kì vật đi được quãng đường 4A

=> Quãng đường vật đi được sau 2s là:  2.4A = 40{\rm{ }}cm

Câu 9 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2\pi t + \pi /6){\rm{ }}\left( {cm,{\rm{ }}s} \right) . Lấy \pi = 3,14 . Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tại li độ x=3cm, ta có:

{A^2} = {x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} \leftrightarrow {5^2} = {3^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{{\left( {2\pi } \right)}^2}}} \to v = 8\pi  = 25,12cm/s

Câu 10 Trắc nghiệm

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos\left( {10t - \dfrac{{3\pi }}{2}} \right)cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \dfrac{{2\pi }}{3} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \dfrac{{2\pi }}{3}  là: x = 6cos(\dfrac{{2\pi }}{3}) =  - 3{\rm{ }}cm

Câu 11 Trắc nghiệm

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: x.v < 0, có thể xảy ra 2 TH

+ x > 0,v < 0 : Vật đi từ A => 0: Vật đang chuyển động danh dần theo chiều âm

+ x < 0, v > 0: Vật đi từ -A=> 0: Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương

=> x.v <0: Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

Câu 12 Trắc nghiệm

Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là {v_{max}} = 8\pi cm/s và gia tốc cực đại {a_{max}} = 16{\pi ^2}cm/{s^2} thì tần số của dao động là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \left\{ \begin{gathered}{v_{{\text{max}}}} = \omega A \hfill \\{a_{{\text{max}}}} ={\omega ^2}A \hfill \\\end{gathered}  \right. \to \left[ {\dfrac{{{a_{{\text{max}}}}}}{{{v_{{\text{max}}}}}} = \dfrac{{{\omega ^2}A}}{{\omega A}} = \omega  = \dfrac{{16{\pi ^2}}}{{8\pi }} = 2\pi  = 2\pi f \to f = \dfrac{\omega }{{2\pi }}} \right. = 1H{\text{z}}

Câu 13 Trắc nghiệm

Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là {v_{max}} = 16\pi cm/s và gia tốc cực đại {a_{max}} = 64{\pi ^2}cm/{s^2} thì biên độ của dao động là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \left\{ \begin{gathered}{v_{{\text{max}}}} = \omega A \hfill \\{a_{{\text{max}}}} = {\omega ^2}A \hfill \\\end{gathered}  \right. \to \dfrac{{{v^2}_{{\text{max}}}}}{{{a_{{\text{max}}}}}} = \dfrac{{{{(\omega A)}^2}}}{{{\omega ^2}A}} = A = \dfrac{{{{\left( {16\pi } \right)}^2}}}{{64\pi^2 }} = 4cm

Câu 14 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạngx=cos(2\pi t + \dfrac{\pi}{6})(cm,s). Lấy \pi ^2 =10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: a =  - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi ) = {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi  + \pi )

x = cos(2πt + π/6) (cm, s) \to a =  - {(2\pi )^2}.1cos(2\pi t + \dfrac{\pi }{6}) =  - 40cos(2\pi t + \dfrac{\pi }{6})

Câu 15 Trắc nghiệm

Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trị

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\begin{gathered}A = 6cm \hfill \\2T = 0,4{\text{s}} \to T = 0,2{\text{s}} \to \omega {\text{ = }}\frac{{2\pi }}{T} = 10\pi ra{\text{d}}/s \hfill \\\end{gathered}

\to {v_{{\text{max}}}} = A\omega  = 60\pi cm/s

Câu 16 Trắc nghiệm

Vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tần số góc và pha ban đầu của li độ của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\left\{ \begin{gathered}A\omega  = 10\pi cm/s \hfill \\\dfrac{{5T}}{{12}} = 0,1{\text{s}} \to T = 0,24{\text{s}} \to \omega  = \dfrac{{25\pi }}{3}ra{\text{d}}/s \hfill \\\end{gathered}  \right.

Tại t = 0: \left\{ \begin{array}{l}v = 5\pi \\v > 0\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - A\omega \sin \varphi {\rm{ = 5}}\pi \\{\rm{sin}}\varphi  < 0\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\sin \varphi {\rm{ = }}\dfrac{{{\rm{ - 5}}\pi }}{{10\pi }} = \dfrac{{{\rm{ - 1}}}}{2}\\{\rm{sin}}\varphi  < 0\end{array} \right. \to \varphi  = \left[ \begin{array}{l} - \dfrac{\pi }{6}\\\dfrac{{7\pi }}{6}\end{array} \right.

Mặt khác, vận tốc đang tăng => \varphi  = \dfrac{{7\pi }}{6}

Câu 17 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ x theo thời gian t như hình bên. Chu kì dao động của vật là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ đồ thị ta thấy trong khoảng thời gian từ 10 ms đến 60 ms, vật thực hiện được \frac{1}{2} chu kì:

\frac{T}{2} = 60 - 10 \Rightarrow T = 100\,\,\left( {ms} \right) = 0,1\,\,\left( s \right)