Giáo án Hóa học 8 bài Kiểm tra 1 tiết mới

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn lại được các kiến thức về cách điều chế,tính chất hoá học, tính chất vật lý của H2, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khử.

- Vận dụng để làm được các bài tập liên quan.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập liên quan đến công thức hoá học và tính toán, viết phương trình hoá học.

3. Thái độ:Cẩn thận, chịu khó học tập.

II. MA TRẬN ĐỀ:

Nội dung

Mức độ kiến thức kỹ năng

Tổng

Biết

Hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1.Tính chất –ứng dụng của hiđro.

             

2. Phản ứng oxi hóa

             

3. Các loại phản ứng

             

4. Điều chế hiđro - phản ứng thế

             

5. Giải toàn hóa học

             

Tổng

             

III. Đề KT:

A/ Trắc nghiệm khách quan(3đ) : Hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A hoặc B,C,D cho câu trả lời đúng trong các câu sau :

Câu 1. Hóa chất để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:

A. Zn, H2SO4

B. Cu, HCl

C. H2O

D. Không khí

Câu 2. Một lit nước ở 150C hòa tan bao nhiêu ml khí hiđro ?

A. 12ml

B. 15ml

C. 20ml

D. 25ml

Câu 3. Hỗn hợp gây nổ mạnh nhất trộn khí H2 với khí O2 theo tỉ lệ về thể tích đúng như hệ số các chất trong phương trình hóa học là:

A. 1:3

B. 2:1

C. 3:1

D. 2:3

Câu 4. Trong phản ứng của oxi với cacbon, bản thân oxi là:

A. Chất khử

B. Chất oxi hóa

C. Sự khử

D. Sự oxi hóa

Câu 5. Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm phải để ống nghiệm như thế nào?

A. Đặt đứng

B. Nằm ngang

C. Nằm nghiêng

D. Úp xuống

Câu 6. Hiđro cháy trong khí oxi với ngọn lửa màu gì?

A. Vàng nhạt

B. Đỏ

C. Xanh nhạt

D. Không màu

Câu 7. Có hai lọ đựng 2 chất khí riêng biệt là hiđro và oxi, nhận biết ra mỗi chất trong mỗi lọ bằng:

A. Que đóm còn tàn đỏ

B. Dung dịch NaOH

    C. Dung dịch HCl
    D. Nước

Câu 8. Phản ứng giữa HCl với Zn thuộc loại phản ứng gì?

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng phân hủy

C. Phản ứng oxi hóa – khử

D. Phản ứng hóa học

Câu 9. Trong công nghiệp, điện phân nước thu được khí hiđro ở đâu ?

A/Cực âm             B/Cực dương                C/Cực âm, cực dương          D/Trong dung dịch

Câu 10: Ở khoảng nhiệt độ 0C bao nhiêu H2 khử CuO màu đen thành màu đỏ gạch Cu ?

A/ 2000C             B/ 3000C                      C/ 4000C                           D/ 5000C

Câu 11: Ở 1,5 mol khí hiđro đo trong điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lit ?

A/22,4 lit             B/33,6 lit                      C/44,8 lit                           D/56 lit

Câu 12: Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau đây:

A/ Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa

B/ Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử

C/ Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hóa

D/ Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử

B/ Tự luận:( 7đ)

Câu 1:(1,5đ) So sánh sự giống nhau và khác nhau về cách thu khí hiđro với khí oxi?

Câu 2: (1,5đ) Định nghĩa phản ứng oxi hóa khử, viết phương trình hóa học minh họa, biểu diễn sự khử, sự oxi hóa và chỉ ra chất khử, chất oxi hóa trên phương trình

Câu 3: (4đ) Khử 32g sắt (III) oxit bằng khí hiđro thu được sắt Fe và nước

1.Viết phương trình hóa học.

2.Tính thể tích khí hiđro cần dung đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

3.Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng

Cho biết:Fe = 56; O = 16; H = 1

IV. ĐÁP ÁN:

A/ Trắc nghiệm khách quan(3đ) : Mỗi câu đúng được 0,25 đ

1A,2C,3B,4B,5D,6C,7A,8C,9A,10C,11B,12D

B/ Tự luận:( 7đ)

Câu 1:(1,5đ) So sánh sự giống nhau và khác nhau về cách thu khí hiđro với khí oxi?

Giống nhau: điều thu bằng 2 cách: đẩy nước và đẩy không khí (0,5đ)

Khác nhau: Đối với khí oxi thu bằng cách đẩy không khí phải đặt đứng ống nghiệm vì khí oxi nặng hơn không khí

Đối với khí hiđro thu bằng cách đẩy không khí phải đặt úp ống nghiệm vì khí hiđro nhẹ hơn không khí (1đ)

Câu 2: (1,5đ) Định nghĩa phản ứng oxi hóa khử, viết phương trình hóa học minh họa, biểu diễn sự khử, sự oxi hóa và chỉ ra chất khử, chất oxi hóa trên phương trình

- Định nghĩa: Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử (0,75đ)

- Phương trình hóa học minh họa (0,75đ)

                                 Ảnh đính kèm

Câu 3: (4đ)

 Ảnh đính kèm