Ngày dạy :
BÀI 38: BÀI LUYỆN TẬP 7
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức, các khái niệm và tính chất của nước.
- Biết và hiểu định nghĩa, công thức, tên gọi, phân loại các axit, oxit, bazơ, muối.
2. Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức để làm bài tập tổng hợp có liên quan đến oxit, bazơ, muối, axit.
3. Thái độ:
- Giúp HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị một số bài tập về phân loại phản ứng và tính theo phương trình hoá học.
2. Chuẩn bị của HS:Xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, giải thích, hoạt động nhóm, đàm thoại gợi mở,.....
IV. TIẾN TRÌNHDẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
Giới thiệu bài: Để nắm vững thành phần và tính chất hoá học của nước. Định nghĩa, công thức phân loại, cách gọi tên axit, bazơ, oxit, muối.
Hoạt độngcủa GV & HS |
Nội dung |
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ |
|
- GV: Y/C các nhóm thảoluận các câu hỏi sau : + Nêu thành phần và tính chất hoá học của nước? + Nêu công thức chung, định nghĩa, tên gọi của bazơ, axit, muối ? - GV: Nhận xét |
+ Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hoá học là hidro và oxi a.Tác dụng với kim loại 2Na + 2H2O ->2NaOH + H2 b. Tác dụng với oxit bazơ H2O+CaO ->Ca(OH)2 b. Tác dụng với oxit axit H2O+P2O5 ->H3PO4 |
Hoạt động 2: Luyện tập |
|
- GV: YC HS làm bài 1 / 131 - GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài2 / 132 - GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 3 /132 |
- Bài 1 Na +H2O ->NaOH + H2 K +H2O ->KOH + H2 Ca +H2O ->Ca(OH)2 + H2 - Bảng 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng a. Na2O+H2O -> NaOH K2O +H2O ->KOH Sản phẩm thuộc loại bazơ NaOH: natri hidroxit KOH: kali hidroxit b. SO2 +H2O ->H2SO3 SO3 +H2O->H2SO4 Sản phẩm thuộc loại axit H2SO3: axit sunfurơ H2SO4: axit sunfuric c. NaOH+ HCl ->NaCl + H2O 2Al(OH)3 + 3 H2SO4->6H2O + Al2 (SO4)3 Sản phẩm thuộc loại muối NaCl:natriclorua Al2 (SO4)3: nhôm sunfat - HS: thảo luận bài 3/ 132 Đồng (II)clorua : CuCl2 Kẽm sun fat : ZnSO4 Sắt III sun fat : Fe2 (SO4)3 Magiê hidro cacbocat: MgHCO3 Canxi photphat : Ca3(PO4)2 Natri hidro phot phat :NaHPO4 Natri đihidro photphat: NaH2PO4 Al2O3 + 3H2SO4-> Al2 (SO4)3 +3 H2O |
3. Củng cố, luyện tập : Làm bài tập : 1,2,3,4,5/132
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Dặn dò về nhà: làm lại bài tập : 1,2,3,4,5/132
- Chuẩn bị bài “ dung dịch “
5. Phần bổ sung của đồng nghiệp hoặc cá nhân.