Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Phân tích 450 sau ra thừa số nguyên tố

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Theo chiều dọc:

Vậy \(450 = {2.3^2}{.5^2}\).

Câu 2 Trắc nghiệm

Phân tích 45 ra thừa số nguyên tố.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phân tích “Theo chiều dọc”.

 

Vậy 45 = 3.3.5=\({3^2}.5\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Phân tích 78 ra thừa số nguyên tố.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vậy \(78{\rm{ }} = {\rm{ }}2.3.13\)

 

Câu 4 Trắc nghiệm

Phân tích 270 ra thừa số nguyên tố.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vậy 270 = 2.3.3.3.5=\({2.3^3}.5\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Phân tích 299 ra thừa số nguyên tố.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vậy 299 = 13.23.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho số \(a{\rm{ }} = {\rm{ }}{2^3}{.3^2}.7\). Trong các số 4, 7, 9, 21, 24, 34, 49, có bao nhiêu số là ước của a?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(a = {2^3}{.3^2}.7 = {2^2}{.2.3^2}.7 = {4.1.3^2}.7\) nên 4 là ước của a.

\(a = {2^3}{.3^2}.7\) có một thừa số nguyên tố là 7 nên a chia hết cho 7.

\(a = {2^3}{.3^2}.7 = {2^3}.9.7\) nên a chia hết cho 9.

\(a = {2^3}{.3^2}.7 = {2^3}.3.3.7 = {2^3}.3.21\) nên a chia hết cho 21.

34 = 2.17 và \(a = {2^3}{.3^2}.7\) không chia hết cho 17 nên a không chia hết cho 17, do đó a không chia hết cho 34.

\(a = {2^3}{.3^2}.7 = 8.3.3.7 = 24.3.7\) do đó a chia hết cho 24.

\(a = {2^3}{.3^2}.7\) không chia hết cho 49.

Các số là ước của a là: 4; 7; 9; 21, 24.

Vậy có 5 ước của a.

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố nên A đúng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Phân tích số \(24\) thành thừa số nguyên tố:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Đáp án A sai vì 12 không phải là số nguyên tố

- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.

- Đáp án C sai vì đây là phép cộng.

- Đáp án D đúng vì \(2\) và \(3\) là \(2\) số nguyên tố và \({2^3}.3 = 8.3 = 24\).

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho số \(a = 2.3.5\), hãy viết tập hợp tất cả các ước của \(a\):

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(a = 2.3.5 = 6.5 = 30\)

\(30 = 30.1 = 15.2 = 10.3 = 6.5\), vậy \({\rm{U}}\left( {30} \right){\rm{ = }}\left\{ {{\rm{1;2;3;5;6;10;15;30}}} \right\}\).

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho \({a^3}.b.5 = 120\) với \(a,b\) là các số nguyên tố, vậy \(b\) có giá trị là bao nhiêu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(120 = {2^3}.3.5 = {a^3}.b.5\) nên \(b = 3\).

Câu 11 Trắc nghiệm

Khi phân tích các số \(1150;450;988\) ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố \(2;3\) và \(5?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+) Phân tích số \(1150\) thành thừa số nguyên tố

Suy ra \(1150 = {2.5^2}.23\)

+) Phân tích số \(450\) thành thừa số nguyên tố

Suy ra \(450 = {5^2}{.2.3^2}\)

+) Phân tích số \(988\) thành thừa số nguyên tố

Suy ra \(988 = {2^2}.247\)

Vậy có số \(450\) thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho số \({\rm{960 = }}{{\rm{2}}^6}.3.5\), số lượng ước của \(960\) là bao nhiêu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \({\rm{960 = }}{{\rm{2}}^6}{\rm{.3}}{\rm{.5}}\), vậy \(x = 6;y = 1;z = 1\)

Vậy số lượng ước của số \(960\) là: \(\left( {6 + 1} \right)\left( {1 + 1} \right)\left( {1 + 1} \right) = 7.2.2 = 28\).

Câu 13 Trắc nghiệm

Tích của hai số tự nhiên bằng \(245.\) Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi hai số tự nhiên cần tìm là \(a\) và \(b\left( {a;b \in N} \right)\)

Ta có: \(a.b = 245\)

Phân tích số \(245\) ra thừa số nguyên tố ta được \(245 = {5.7^2}\)

Các số \(a;b\) là ước của \(245\), do đó ta có:

Vậy có \(6\) cặp số thỏa mãn yêu cầu.

Câu 14 Trắc nghiệm

Số \(260\) khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố khác nhau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

Nên \(260 = {2^2}.5.13\)

Vậy có \(3\) thừa số nguyên tố sau khi phân tích là \(2;5\) và \(13.\)

Câu 15 Trắc nghiệm

Số các ước của số \(625\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

Nên \(625 = {5^4}\) nên số ước của \(625\) là \(4 + 1 = 5\) ước.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho phép tính \(\overline {ab} .\overline {cd} = 532.\) Biết \(\overline {ab}  < \overline {cd} \), khi đó \(c\) bằng bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \(\overline {ab} .\overline {cd} = 532\) nên \(\overline {ab} ,\overline {cd} \) là ước có hai chữ số của \(532.\)

Phân tích số \(532\) ra thừa số nguyên tố ta được:

Hay \(532 = {2^2}.7.19 = 28.19 = 38.14\)

Suy ra \(\overline {ab}  = 19\) thì \(\overline {cd}  = 28\)

\(\overline {ab}  = 14\) thì \(\overline {cd}  = 38\)

Vậy \(c = 2\) hoặc \(c = 3.\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Một hình vuông có diện tích là \(5929\,{m^2}.\) Tính cạnh của hình vuông đó.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phân tích số \(5929\) ra thừa số nguyên tố ta được:

Hay \(5929 = {7^2}{.11^2} = \left( {7.11} \right).\left( {7.11} \right) = 77.77\)

Diện tích hình vuông là: \(5929 = 77.77\)

Vậy cạnh hình vuông bằng \(77\,m.\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Phân tích số \(a\) ra thừa số nguyên tố \(a = p_1^{{m_1}}.p_2^{{m_2}}...p_k^{{m_k}}\), khẳng định nào sau đây là đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khi phân tích một số \(a = p_1^{{m_1}}.p_2^{{m_2}}...p_k^{{m_k}}\) ra thừa số nguyên tố thì các số \({p_1},{p_2},...,{p_k}\) phải là các số nguyên tố.

Câu 19 Trắc nghiệm

Phân tích số $18$  thành thừa số nguyên tố:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Đáp án A sai vì 1 không phải là số nguyên tố

- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.

- Đáp án C đúng vì $2$  và $3$  là $2$  số nguyên tố và ${2.3^2} = 2.9 = 18$

- Đáp án D sai vì đây là phép cộng.

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho số $a = {2^2}.7$, hãy viết tập hợp tất cả các ước của $a$:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có $a = {2^2}.7 = 4.7 = 28$

$28 = 28.1 = 14.2 = 7.4 = 7.2.2$, vậy ${\rm{U}}\left( {28} \right){\rm{ = }}\left\{ {{\rm{1;2;4;7;14;28}}} \right\}$