Phép cộng, phép trừ phân số

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0 ta có

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Câu 2 Trắc nghiệm

Số đối của phân số 137 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Số đối của phân số 137137 hoặc 137 hoặc 137

Câu 3 Trắc nghiệm

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tổng 46+2781 có kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

46+2781=23+13=33=1

Câu 5 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 34720

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

34720=1520720=820=25

Câu 6 Trắc nghiệm

Tính tổng hai phân số 353612536.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

3536+12536=35+(125)36 =9036=52

Câu 7 Trắc nghiệm

Số đối của (227)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: (227)=227 nên số đối của 227227

Câu 8 Trắc nghiệm

Phép tính 97512

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

 97512=97+(512)=10884+(3584)=108+(35)84=7384

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0 nên B đúng.

Đáp án C: 811+711=811+711=111<1 nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1 nên D sai.

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính: 1649

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

1649=16+49=318+818=518

Câu 11 Trắc nghiệm

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

1520x=716

x=7161520x=516x=516

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm x biết x15=2+34

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

x15=2+34

x15=54x=54+15x=2920

Câu 13 Trắc nghiệm

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

97+134+15+57+34

=(97+57)+(134+34)+15

=147+164+15

=(2)+4+15

=2+15

=105+15

=95

Câu 14 Trắc nghiệm

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124x=1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho A=(14+513)+(211+813+34). Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A=(14+513)+(211+813+34)

A=14+513+211+813+34

A=(14+34)+(513+813)+211

A=1+(1)+211

A=211

Câu 16 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

1541+13841x<12+13+16

3x<1

x{3;2;1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Câu 17 Trắc nghiệm

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2930(1323+x)=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310