Bài tập cuối chương I

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là tập hợp {1;2;3;4}

Câu 2 Trắc nghiệm

Số la mã XVII có giá trị là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Số la mã XVII có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là 17.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cách tính đúng của phép tính 74.73 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

74.73=74+3=77.

Câu 4 Trắc nghiệm

Với x0 ta có x8:x2 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với x0 thì x8:x2=x82=x6

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

10000=10410200=1x.x7=x1+7=x8127:124=1274=123

Do đó chỉ có đáp án D đúng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Tập hợp A={3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số phần tử của tập hợp chính là số số hạng của dãy 3,6,9,…,150 và bằng:(1503):3+1=50

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho tập hợp A={xN|5<x<50,x15}. Các phần tử của A là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo đề bài thì ta tìm trong khoảng từ 5 đến 50 các số chia hết cho 15 là: 15,30,45.

Do đó A={15,30,45} .

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho tập hợp A={xN|2<x8} . Kết luận nào sau đây không đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong cách viết A={xN|2<x8}, ta chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A đó là x>2x8 . Do đó 2 không là phần tử của tập A nên C sai.

Tập A còn có cách viết: A={3;4;5;6;7;8}A có 6 phần tử nên đáp án B đúng. Dễ thấy A, D đều đúng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi B là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012.
B={1012;1014;1016;...;2008;2012}
Xét dãy số 1012;1014;1016;...;2008;2012
Ta thấy dãy trên là dãy số cách đều 2 đơn vị 
Số số hạng của dãy số trên là: (20121012):2+1=501 số hạng
Số phần tử của tập hợp B cũng chính là số số hạng của dãy số trên 
Nên tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012501 phần tử.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho tập hợp X={2;4};Y={1;3;7}
Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

X={2;4};Y={1;3;7}
Lấy mỗi phần tử thuộc tập hợp X nhân lần lượt với từng phần tử thuộc tập hợp Y ta được: 
2.1=2;2.3=6;2.7=14;4.1=4;4.3=12;4.7=28
Vậy M={2;6;14;4;12;28}

Câu 11 Trắc nghiệm

Viết tích 93.272.81 dưới dạng lũy thừa của 3, ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 93.272.81=(3.3)3.(3.3.3)2.(3.3.3.3)=(32)3.(33)2.34=32.3.33.2.34=36.36.34=36+6+4=316.

Câu 12 Trắc nghiệm

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 62:4.3+2.52=36:4.3+2.25=9.3+50=27+50=77.

Câu 13 Trắc nghiệm

BCNN(9;24) là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

9=32;24=23.3BCNN(9;24)=23.32=8.9=72

Câu 14 Trắc nghiệm

Số tự nhiên x cho bởi : 5(x+15)=53 . Giá trị của x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

5(x+15)=535(x+15)=125x+15=125:5x+15=25x=2515x=10.

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm x biết: 654x+2=1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

654x+2=14x+2=6514x+2=644x+2=43x+2=3x=32x=1

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm x biết: 914[(x300)+x]=654.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: 

914[(x300)+x]=654

914(x300+x)=654914(2x300)=6542x300=9146542x300=2602x=260+3002x=560x=560:2x=280
Vậy x=280.

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho 36=22.32;60=22.3.5;72=23.32. Ta có UCLN(36;60;72)là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

36=22.32;60=22.3.5;72=23.32

Ta số thừa số chung là 2;3

Số mũ nhỏ nhất của 22; số mũ nhỏ nhất của 3  là 1

Vậy UCLN(36;60;72)=22.3.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. BCNN(18;32;50) là một số:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 18=2.32;32=25;50=2.52

Nên BCNN(18;32;50)=25.32.52=7200.

7200 chia hết cho 10 nên C đúng.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên a,b thỏa mãn ¯2a4b chia hết cho các số 2;3;59. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: Để ¯2a4b chia hết cho 25 thì b=0
Thay b=0 vào ¯2a4b ta được ¯2a40
Tổng các chữ số là: 2+a+4+0=a+6
Thử lần lượt các giá trị a=0,1,2,...,9
Ta thấy với a=3 thì  tổng các chữ số của ¯2a40=2340  là: 6+3=99

Nên 2340 chia hết cho 39.

Vậy với a=3;b=0 thì ¯2a4b chia hết cho 2;3;59.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525a;875a;280a

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

525a;875a;280aa là số lớn nhấta=ƯCLN(525;875;280) 
Ta có: 

Nên 525=3.52.7;875=53.7;280=23.5.7  
a= ƯCLN(525;875;280)=5.7=35