Các dạng toán về phép tính lũy thừa

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+) Ta có 52.53.54=52+3+4=59 nên A sai.

+) 52.53:54=52+34=51=5 nên B đúng

+) 53:5=531=52;51=5 nên C;D sai.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cách giải:

+) Ta có 53=5.5.5=125; 35=3.3.3.3.3=243 nên 53<35 (A đúng)

+) 34=3.3.3.3=8125=2.2.2.2.2=32 nên 34>25 (B đúng)

+) 43=4.4.4=6426=2.2.2.2.2.2=64 nên 43=26 (C đúng)

+) 43=64;82=64 nên 43=82 (D sai)

Câu 3 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên n biết 3n=81.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 

Ta có  3n=8181=34 nên 3n=34 suy ra n=4.

Câu 4 Trắc nghiệm

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x=43.45?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 4x=43.45

4x=43+5

4x=48

x=8

Vậy x=8.

Câu 5 Trắc nghiệm

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 202018<20m<202020 suy ra 2018<m<2020 nên m=2019.

Câu 6 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n<90?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

52<90<53 nên từ 5n<90 suy ra n2. Tức là n=0;1;2.

Vậy có ba giá trị thỏa mãn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có (2x+1)3=125

(2x+1)3=53

2x+1=5

2x=51

2x=4

x=4:2

x=2.

Câu 8 Trắc nghiệm

Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x15=17. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 2x15=17

2x=17+15

2x=32

2x=25

x=5.

Vậy x=5<6.

Câu 9 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x11)3=25.52+200?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

(7x11)3=25.52+200

(7x11)3=32.25+200

(7x11)3=1000

(7x11)3=103

7x11=10

7x=11+10

7x=21

x=21:7

x=3.

Vậy có 1 số tự nhiên x thỏa mãn đề bài là x=3.

Câu 10 Trắc nghiệm

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x4)5=(x4)3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trường hợp 1: x4=0 suy ra x=4 suy ra x=4.

Trường hợp 2: x4=1 suy ra x=1+4 hay x=5.

Vậy tổng các số tự nhiên thỏa mãn là 4+5=9.

Câu 11 Trắc nghiệm

So sánh  1619825 .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có 1619=(24)19=24.19=276

825=(23)25=275

76>75 nên 276>275 hay 1619>825.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức A=11.322.37915(2.313)2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A=11.322.37915(2.313)2=11.322+7(32)1522.(313)2=11.32932.1522.313.2=11.32933022.326=11.329329.322.326

=329(113)22.326=329.84.326=2.32926=2.33=54.

Vậy A=54.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho A=3+32+33+...+3100 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A+3=3n.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A=3+32+33+...+3100(1) nên 3A=32+33+34+...+3100+3101(2)

Lấy (2) trừ (1) ta được 2A=31013 do đó 2A+3=3101 mà theo đề bài 2A+3=3n

Suy ra 3n=3101 nên n=101.

Câu 14 Trắc nghiệm

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vậy số hạt thóc ở ô thứ 8 là 27.