Đề bài
Câu 1. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng KHKT tử nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
B. Khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Quy mô lớn, tốc độ nhanh.
D. Diễn ra qua hai giai đoạn.
Câu 2. Ý nào sau đây không phản ánh đúng biểu hiện của toàn cầu hóa?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc nhau của các quốc gia, dân tộc.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài chính quốc tế.
Câu 3. Ý nào sau đây thể hiện nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong khoảng hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX?
A. Nhiều tổ chức liên minh kinh tế, chính trị hình thành.
B. Xung đột giữa 2 khối quân sự NATO và Vacsava.
C. Sự hình thành hai phe TBCN và XHCN.
D. Cuộc chiến tranh lạnh giữa Mỹ và Liên Xô.
Câu 4. Ý nào sau đây thể hiện đặc trưng nổi bật của trật tự hai cực Ianta?
A. Các nước đồng minh bị Mĩ lôi kéo, khống chế.
B. Thế giới chia thành hai phe: TBCN và XHCN.
C. Sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Nhiều cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra.
Câu 5. Sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai được quyết định bởi
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí của Nhà nước.
B. Sự năng động của các công ty Nhật.
C. Yếu tố con người.
D. Sự phát triển của khoa học – kỹ thuật . .
Câu 6. Khu vực Mỹ Latinh bao gồm:
A. Một phần Bắc Mỹ, toàn bộ Trung và Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
B. Toàn bộ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
C. Toàn bộ Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
D. Toàn bộ Bắc Mỹ, Nam Mỹ và những quần đảo ở Ca-ri-bê.
Câu 7. Từ nửa sau thế kỉ XIX, những quốc gia Đông Nam Á nào bị thực dân Pháp xâm chiếm?
A. Lào, Việt Nam, Miến Điện.
B. Lào, Việt Nam, Campuchia.
C. Malaixia, Miến Điện, Thái Lan.
D. Việt Nam, Miến Điện, Malaixia.
Câu 8. Nội dung của chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài, sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài.
C. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn, kỹ thuật nước ngoài, phát triển ngoại thương.
Câu 9. Thách thức lớn nhất với Việt Nam trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay là gì?
A. Chưa tận dụng nguồn vốn bên ngoài.
B. Tay nghề lao động thấp.
C. Trình độ quản lí thấp.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào cơ bản nhất giúp cách mạng Trung Quốc có nhiều chuyển biến tích cực.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.
A. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
B. Vùng giải phóng được mở rộng.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách của thực dân Anh với nhân dân Ấn Độ?
A. Mua chuộc giai cấp phong kiến Ấn Độ.
B. Hòa hợp các dân tộc
C. Chia để trị.
D. Gây mâu thuẫn về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp.
Câu 12. Ai là Tổng thống Mỹ đưa ra quyết định bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam?
A. Kennơđi B. Nichxơn
C. Clintơn D. G. Bush
Câu 13. Nhiệm vụ duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu
B. Hội nghị Ianta
C. ASEAN
D. Liên hợp quốc.
Câu 14. Sự kiện mở đầu cho cách mạng Cuba sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Nghĩa quân Cuba chiếm lĩnh thủ đô Lahabana.
B. Cuộc đổ bộ của tàu “Grama” lên đất Cuba.
C. Cuộc tấn công vào trại lĩnh Môncađa.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Cuba.
Câu 15. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm Châu Phi do đây là năm
A. Tất cả các nước châu Phi đều giành độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
Câu 16. Ý nào sau đây phản ánh phương pháp đấu tranh của Đảng Quốc đại trong những nă cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX?
A. Hợp tác với chính phủ thực dân đàn áp phong trào cách mạng.
B. Tuyên truyền, vận động nhân dân chống phong kiến.
C. Đấu tranh ôn hòa, đòi chính phủ Anh thực hiện cải cách.
D. Bạo động chống thực dân Anh.
Câu 17. Từ nửa sau thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á không bị các nước thực dân phương Tây thống trị?
A. Xiêm
B. Mã Lai
C. Campuchia
D. Lào
Câu 18. Phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Châu Phi được mở đầu sớm nhất ở
A. Nam Phi
B. Tuynidi
C. Marốc
D. Bắc Phi.
Câu 19. Tầng lớp nào trong xã hội Nhật Bản dần tư sản hóa từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868?
A. Đaimyo
B. Quý tộc mới
C. Samurai
D. Ca-tai-a-ma Xen
Câu 20. Nguyên nhân các nước tư bản Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái, không ổn định từ năm 1973 – 1991 là vì lý do nào?
A. Do cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Do ủng hộ Mỹ trong cuộc chiến tranh lạnh.
C. Do sự cạnh tranh của Mỹ và Nhật Bản.
D. Do Mỹ cắt viện trợ.
Câu 21. Nguyên nhân chung nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản là
A. Biết tận dụng các cơ hội để phát triển.
B. Phát huy các vai trò của Nhà nước.
C. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Sự nỗ lực của các tầng lớp nhân dân.
Câu 22. Hiệp ước đánh dấu bước chuyển từ Cộng đồng châu Âu (EC) sang Liên minh châu Âu (EU)?
A. Maxtrich
B. Pari
C. Henxinki
D. Beclin
Câu 23. Trong thời gian chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á là thuộc địa của
A. Quân phiệt Nhật Bản
B. Đế quốc Pháp và Anh.
C. Đế quốc Âu – Mỹ.
D. Đế quốc Mỹ.
Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa đất nước phát triển?
A. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
B. Phát triển kinh tế công – nông – thương nghiệp.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 25. Hội nghị cấp cao Ianta diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận họp bàn về việc phân chia quyền lợi.
B. Các nước Đồng minh họp bàn về việc tấn công tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Thế giới phân chia thành hai phe – Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa.
D. Chiến tranh thế giới hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng cần phải giải quyết.
Câu 26. Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 4 đến ngày 11-2-1945 được diễn ra tại đâu?
A. Tại Ianta (Liên Xô).
B. Tại Pốt-xđam (Đức).
C. Tại Oa-sinh-ton (Mĩ).
D. Tại Luận Đôn (Mĩ).
Câu 27. Ai là người khởi xướng cuộc vận đông Duy tân ở Trung Quốc cuối thế kỉ XIX?
A. Tôn Trung Sơn và Từ Hy Thái Hậu.
B. Tôn Trung Sơn và Khang Hữu Vi.
C. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu.
D. Hồng Tú Toàn và Khang Hữu Vi.
Câu 28. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến 2000 có nội dung gì?
A. Phát triển quan hệ với các nước châu Á.
B. Ngả về phương Tây.
C. Trung lập.
D. Ngả về phương Tây, phát triển quan hệ với các nước châu Á.
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868?
A. Là một cuộc Cách mạng tư sản.
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển.
C. Đưa Nhật trở thành một đế quốc duy nhất ở châu Á.
D. Đưa Nhật Bản phát triển theo con đường TBCN.
Câu 30. Mâu thuẫn gay gắt nhất trong xã hội Ấn Độ từ giữa thế kỉ XIX là
A. Giữa nhân dân Ấn Độ với thực dân phương Tây.
B. Giữa nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh.
C. Giữa công nhân với tư sản.
D. Giữa nông dân với phong kiến.
Câu 31. Những nước nào sau đây nằm trong khu vực Đông Bắc Á?
A. Hàn Quốc, Cộng hòa DCND Triều Tiên, Nhật, Trung Quốc.
B. Cộng hòa DCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Nhật.
C. Hàn Quốc, Nhật, Mông Cổ, Philippin.
D. Công hòa DCND Triều Tiên, Nhật, Trung Quốc, Inđônêxia.
Câu 32. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng về cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên quốc ở Trung Quốc năm 1851?
A. Diễn ra dưới sự lãnh đạo của tầng lớp quan lại phong kiến.
B. Là phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc.
C. Thành lập chính quyền trung ương, thi hành nhiều cải cách tiến bộ.
D. Kéo dài trong 14 năm.
Câu 33. Tổ chức đầu tiên khởi nguồn cho Liên minh châu Âu (EU) là
A. Cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC).
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu (EURATOM).
C. Cộng đồng châu Âu. (EC).
D. Cộng đồng than thép châu Âu (ECSC)
Câu 34. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân Campuchia diễn ra dưới sự lãnh đạo của một nhà sư?
A. Khởi nghĩa Phacađuốc.
B. Khởi nghĩa của Pucombô.
C. Khởi nghĩa của A-cha-xoa.
D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha.
Câu 35. Ý nào sau đây không phải là lý do Mỹ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học – kỹ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chính sách Mỹ đặc biệt quan tâm đầu tư phát triển khoa học – kỹ thuật.
B. Mỹ là nước khởi đầu cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai.
C. Mỹ chú trọng mua bằng phát minh.
D. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khao học được nghiên cứu và ứng dụng tại Mỹ.
Câu 36. Tập đoàn Tưởng Giới Thạch thực hiện âm mưu gì ở Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách mạng Trung Quốc.
B. Đưa 50 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự.
C. Phát động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng Cộng sản và phong trào cách mạng Trung Quốc.
D. Huy động toàn bộ lực lượng quân đội chính qui tấn công vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 37. Từ thế kỉ XVI – XVII, các nước Mỹ Latinh bị thực dân phương Tây nào thống trị?
A. Anh, Hà Lan
B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
A. Pháp, Anh.
B. Hà Lan, Pháp.
Câu 38. Tên của một trong những lãnh tụ kiệt xuất của nhân dân Cuba – người được ghi nào kỷ lục Ghi net vì số lần bị ám sát nhiều nhất (638 lần), chủ yếu bởi tổ chức Tình báo Trung ương Mĩ CIA là
A. Raul Modesto Castro
B. Fidel Castro.
C. Julio Casas Regueiro.
D. Che Guevara. .
Câu 39. Chọn đáp án đúng nhất lý giải vì sao những năm 60-70 của thế kỉ XX, các nước tham gia sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Vì tệ tham nhũng phát triển.
B. Vì đời sống nhân dân khó khăn.
C. Vì thiếu vốn, nguyên liệu và công nghệ.
D. Vì chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
Câu 40. Sự kiện phát xít Nhật đầu hàng đồng minh (8-1945) đã tạo điều kiện cho nhân dân Đông Nam Á
A. Đứng lên đấu tranh và nhiều nước giành được độc lập dân tộc.
B. Đứng lên đấu tranh và tất cả các nước Đông Nam Á đều giảnh độc lập dân tộc.
C. Làm cách mạng thành công và thành lập các nước cộng hòa.
D. Tự tuyên ngôn là các quốc gia độc lập.
Lời giải chi tiết
1.B | 2.B | 3.D | 4.B | 5.C |
6.A | 7.B | 8.A | 9.D | 10.B |
11.B | 12.C | 13.D | 14.C | 15.D |
16.C | 17.A | 18.D | 19.C | 20.A |
21.C | 22.A | 23.A | 24.D | 25.D |
26.A | 27.C | 28.D | 29.B | 30.B |
31.A | 32.A | 33.D | 34.B | 35.C |
36.A | 37.B | 38.B | 39.D | 40.A |