Đề bài
Câu 1. Phương pháp đấu tranh được Đảng ta xác định trong thời kì 1936-1939 là kết hợp đấu tranh giữa
A.công khai và hợp pháp
B.công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. bí mật và bất hợp pháp.
D. chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 2. Nội dung sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự ra đời hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
D. Đạt nhiều thành tựu quan trọng xây dựng đất nước.
Câu 3. Năm 1930, nền kinh tế Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Suy thoái, khủng hoảng.
B. Phục hồi, phát triển.
C. Phát triển xen kẽ khủng hoảng.
D. Phát triển không ổn định.
Câu 4. Nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1936-1939 có đặc điểm gì?
A.Phục hồi và phát triển.
B. Phát triển chậm chạp.
C. Phát triển không ổn định.
D. Suy thoái và khủng hoảng.
Câu 5. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị 5-1941 có điểm gì khác so với Hội nghị 11-1939?
A.Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B.Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C.Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D.Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.
Câu 6. Đặc điểm nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 1960-1973 là
A.phát triển mạnh.
B.phát triển mạnh mẽ.
C.có bước phát triển.
D.phát triển thần kì.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây là nhân tố quyết địn dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Cách mạng Việt Nam có sự chuẩn bị trong vòng 15 năm (1930-1945).
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Hồ Chí Minh .
D. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
Câu 8. Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng mức độ giành độc lập trong phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đều nhau.
B. Không đồng đều.
C. Không đồng nhất.
D. Giống nhau.
Câu 9. Lực lượng vũ trang được thành lập trong phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh được gọi là
A.dân quân tự vệ.
B. hồng quân.
C. tự vệ đỏ.
D. cứu quốc quân.
Câu 10. Lực lượng xã hội tham gia đông nhất trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX là
A. nông dân.
B. tiểu tư sản.
C. tư sản dân tộc.
D. công nhân.
Câu 11. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam lên đến đỉnh cao với
A. các cuộc biểu tình của nông dân.
B. sự ra đời của Xô viết Nghệ Tĩnh.
C. sự hình thành khối liên minh công nông.
D. các cuộc đấu tran của công nhân và nông dân.
Câu 12. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930) đã xác định lãnh đạo của cách mạng là giai cấp
A. tiểu tư sản
B. công nhân và giai cấp nông dân.
C. công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản.
D. tư sản dân tộc.
Câu 13. Tổ chức cách mạng theo khuynh hương vô sản đầu tiên ở Việt Nam là
A.Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 14. Có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám 1945 là mặt trận
A.Liên Việt.
B. Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Dân chủ Đông Dương.
Câu 15. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam vì đã chuẩn bị
A.lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.
B. nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. lãnh đạo quần chúng đấu taanh chống đế quốc, phong kiến.
Câu 16. Từ sau năm 1951, cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Campuchia được đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
A.Dân chủ Campuchia.
B. Cộng sản Đông Dương.
C. Nhân dân Cách mạng Campuchia.
D. Lao động Việt Nam.
Câu 17. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng tháng Tám 1945 vì
A.giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. hoàn chỉnh chủ trương được đề ra từ Hội nghị (11-1939).
C. củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc .
Câu 18. Mặt trận Việt Minh có vai trò gì trong cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”..
B. Tập hợp lực lượng, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.
C. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.
D. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng xã hội mới.
Câu 19. Trong thập niên 60 – 70 phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh
A. phát triển nhanh chóng và giành nhiều thắng lợi.
B. không phát triển.
C. có bước phát triển.
D. ngày càng phát triển và giành nhiều thắng lợi.
Câu 20. Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936 – 1939 là gì?
A.Độc lập dân tộc và người cày có ruộng.
B. Đánh đổ phong kiến, thực hiện cách mạng ruộng đất.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập.
Câu 21. Sự kiện nào dưới đây đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương trong năm 1945?
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Nhật thất bại nặng nề.
Câu 22. Toàn cầu hóa là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của yếu tố nào?
A. Khoa học – công nghệ.
B. Kinh tế - tài chính.
C. Lực lượng sản xuất.
D. Liên kết khu vực.
Câu 23. Bước vào thế kỉ XXI, chính sách đối ngoại của Mĩ có
A.điều chỉnh quan trọng.
B. thay đổi quan trọng.
C. bổ sung kịp thời.
D. điều chỉnh phù hợp.
Câu 24. Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe đồng minh trong năm 1945?
A. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.
B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
Câu 25. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 14 đến 15 tháng 8-1945) đã
A.quyết định giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
B. cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. kêu gọi nhân dân đứng lên tổng khởi nghĩa.
D. thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa.
Câu 26. Vì sao cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8-1925) là mốc đán dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tran tự giác?
A. Đấu tranh có tổ chức, vì mục đích chính trị, thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. Đấu tranh có sự liên kết chặt chẽ với nông dân.
C. Kết quả đấu tranh buộc Pháp phải tăng 20% lương.
D. Có sự đoàn kết đấu tranh với nhân dân Truong Quốc.
Câu 27. Sự kiện đánh dấu thắng lợi to lớn của nhân dân Ấn Độ trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
B. thực dân Anh thực hiện “phương án Maobatton”.
C. Nê-ru trở thành người lãnh đạo của Đảng Quốc đại.
D. thực dân Anh trao trả quyền tự trị cho nhân dân Ấn Độ.
Câu 28. Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936 – 1939 thực chất là cuộc
A. tuyên truyền, giác ngộ quần chúng.
B. đấu tranh giai cấp để giải phóng dân tộc.
C. vận động dân tộc dân chủ.
D. cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 29. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là gì?
A.Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh báo chí.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh nghị trường.
Câu 30. Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần chúng tham gia là đặc điểm của
A. cao trào kháng Nhật cứu nước..
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. cuộc đấu tranh chuẩn bị lực lượng cách mạng.
D. phong trào dân chủ 1936-1939.
Câu 31. Ý nghĩa nào là quan trọng nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Kinh nghiệm về tập hợp đông đảo quần chúng kinh định trong đấu tranh.
B. Kinh nghiệm quý báu về công tác tư tưởng và xây dừng khối liên minh công nông.
C. Kinh nghiệm về tổ chức và lãnh đạo quần chúng trong đấu tranh.
D. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng và hình thành liên minh công nông.
Câu 32. Sau Chiến tranh lạnh xu thế chủ đao của thế giới là
A. hòa bình và ổn định.
B. đối thoại và hợp tác.
C. đối thoại và thỏa hiệp.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 33. Giai cấp tiểu tư sản ở Việt Nam trong những năm 1919 – 1925 không thành lập tổ chức nào sau đây?
A.Nhà xuất bản Nam Đồng Thư xã.
B. Tổ chức Tâm tâm xã.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Nhà xuất bản Cường học thư xã.
Câu 34. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII (7-1935) đã có chủ trương thành lập
A.Mặt trận dân chủ ở các nước tư bản.
B. Mặt trân nhân dân ở các nước.
C. Măt trận dân chủ ở các nước thuộc địa.
D. Đảng Cộng sản ở mỗi nước.
Câu 35. Vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng chấp dứt khi
A.cuộc khởi nghĩa Yên Bái bùng nổ (1930).
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại (1930).
C. công bố bản “Chương trình hành đông” (1929).
D. tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội (1929).
Câu 36. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách mạng
A. dân tộc dân chủ.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. dân chủ tư sản.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 37. Nội dung cơ bản của quan hệ quốc tế ngày nay là
A. kinh tế.
B. quân sự.
C. tài chính.
D. khoa học
Câu 38. Vấn đề Campuchia được giải quyết (1991) trong xu thế nào của thế giới?
A. hợp tác.
B. toàn cầu hóa.
C. hòa hoãn.
D. đối thoại.
Câu 39. Trong những năm 20 của thế kỉ XX ở Việt Nam có những khuynh hướng cách mạng chủ yếu nào?
A. Phong kiến và tư sản.
B. dân chủ tư sản và vô sản.
C. Phong kiến, tư sản và vô sản.
D. Phong kiến và vô sản.
Câu 40. Nguyên nhân chủ quan nào làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) cuối cùng bị thất bại?
A. Do chủ nghĩa Mác – Lê-nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
B. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
C. Giai cấp tư sản dân tộc non yếu về kinh tế, chính trị.
D. Thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | C | A | A | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | B | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | C | C | B | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | B | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | A | B | A | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | C | B | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | A | B | B | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | A | D | B | C |