Đề bài
Câu 1: Luận cương chính trị của Đảng được ra đời tại
A. Hội nghị thành lập Đảng (đầu năm 1930).
B. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3-1935).
C. Đại hội lần thứ hai của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951).
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930).
Câu 2: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 do ai chủ trì?
A. Trần Phú
B. Lê Hồng Phong
C. Hà Huy Tập
D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 3: Kế hoạch Mác-san (6-1947) còn được gọi là
A. kế hoạch phát triển kinh tế các nước châu Âu.
C. kế hoạch phục hưng châu Âu.
B. kế hoạch khôi phục châu Âu.
D. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 4: Tổ chức nào là nòng cốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên do Nguyễn Ái Quốc thành lập vào tháng 6-1925?
A. Cộng sản đoàn
B. Hội Hưng Nam
C. Tâm tâm xã
D. Hội Phục Việt
Câu 5: Năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã
A. thành lập tổ chức Việt Nam Quang Phục hội.
C. thành lập Hội Duy Tân.
B. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
D. mở trường học lấy tên là Đông Kinh nghĩa thục.
Câu 6: Từ năm 1946-1950, Liên Xô đã tiến hành
A. chiến tranh vệ quốc.
B. công cuộc khôi phục kinh tế.
C. công cuộc cải tổ.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 7: Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Trương Định.
C. Hoàng Diệu.
D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 8: Phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” diễn ra vào năm 1919 ở nước ta do giai cấp nào tổ chức?
A. Địa chủ.
B. Tư sản dân tộc.
C. Công nhân.
D. Tiểu tư sản.
Câu 9: Chiến thắng nào quyết định cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ thắng lợi?
A. Đông Xuân 1953-1954
B. Tây Bắc
C. Biên giới
D. Điện Biên Phủ 1954
Câu 10: Tại sao nói trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay, khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
A. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hoàng hóa.
B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.
C. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuật và công nghệ.
D. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.
Câu 11: Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào?
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
B. Những quyết định của các nước thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
C. Những thỏa thuận sau Hội nghị Ianta của ba cường quốc.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta.
Câu 12: Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam là
A. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18-6-1919).
B. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
D. thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
Câu 13: Năm 1928 Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hóa” với mục đích chủ yếu là
A. đưa giai cấp công nhân vươn lên trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. tổ chức cho giai cấp công nhân đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm.
C. giúp giai cấp công nhân đoàn kết để thành lập ra các tổ chức cộng sản.
D. vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
Câu 14: Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ đặt ra cho Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga?
A. Đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động.
B. Lật đổ chố độ Nga hoàng do Ni-cô-lai II đứng đầu.
C. Tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Giải quyết những mâu thuẫn tồn tại trong xã hội Nga.
Câu 15: Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?
A. Trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Quân sự hoá nền kinh tế.
Câu 16: Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì?
A. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để tập trung đánh Pháp ở Nam Bộ.
B. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc về nước.
C. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
D. Đánh Pháp và Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập.
Câu 17: Vì sao phong trào Đông Du do Phan Bội Châu lãnh đạo bị tan rã (1908)?
A. Phụ huynh đòi đưa con em về nước trước thời hạn.
B. Chính phủ Nhật Bản cấu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương trục xuất lưu học sinh Việt Nam.
C. Đã hết thời gian đào tạo, học sinh phải về nước.
D. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa học sinh về nước.
Câu 18: Nguyên nhân nào quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
D. Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
Câu 19: Sự kiện nào thể hiện Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương?
A. Ngày 7-2-1950, Mĩ chính thức công nhận chính phủ Bảo Đại.
B. Ngày 13-5-1950, Pháp thông qua kế hoạch Rơ-ve.
C. Tháng 7-1950, Mĩ đặt phái đoàn cố vấn quân sự đặc biệt MAAG ở Việt Nam.
D. Ngày 23-12-1950, Mĩ kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
Câu 20: Nét nổi bật chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là
A. tình trạng Chiến tranh lạnh.
B. nhiều cuộc chiến tranh cục bộ đã xảy ra.
C. xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.
D. thế giới chuyển sang xu thế hòa dịu, hợp tác.
Câu 21: Trong các khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt ngay sau cách mạng tháng Tám năm 1945, khó khăn nào là chính yếu nhất?
A. Sự chống phá của bọn cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Các thế lực ngoại xâm.
D. Nạn đói, nạn dốt.
Câu 22: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Ních-xơn) là
A. thực hiện chiến lược “Cam kết về mở rộng”.
C. chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
B. ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”.
D. theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 23: Ý nào phản ánh không đúng nguyên nhân làm cho phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược ở Nam Kì nửa sau thế kỉ XIX thất bại?
A. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất.
B. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp, không có người lãnh đạo.
C. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp, ngăn cản không cho nhân dân chống Pháp.
D. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ.
Câu 24: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp mọi lực lượng yêu nước ở mặt trận thống nhất.
C. hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức – Nhật trong chiến tranh thế giới thứ hai.
D. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 25: “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh!” là lời khen ngợi của Hồ Chủ tịch dành cho
A. Vệ Quốc Quân.
B. Trung đoàn Thủ đô.
C. Đội Cứu quốc quân.
D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 26: Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1936-1939
B. 1945-1946
C. 1939-1945
D. 1930-1931
Câu 27: Sự “đối đầu” giữa hai cực Xô – Mĩ trong thời kì Chiến tranh lạnh được biểu hiện rõ nét nhất qua
A. chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp.
B. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ.
C. các cuộc chiến tranh ở Trung Đông.
D. cuộc chiến tranh Triều Tiên.
Câu 28: Vì sao cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương?
A. Quy mô rộng lớn, trình độ tổ chức cao, thời gian kéo dài, gây cho Pháp nhiều tổn thất nhất.
B. Quy mô rộng lớn, trình độ tổ chức cao, thời gian kéo dài, buộc Pháp phải thay đổi hình thức cai trị.
C. Quy mô trên toàn quốc, trình độ tổ chức cao, thời gian kéo dài, gây cho Pháp nhiều tổn thất nhất.
D. Quy mô rộng lớn, trình độ tổ chức cao, thời gian kéo dài, buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
Câu 29: Sự kiện nào của Chiến tranh thế giới thứ hai có ảnh hưởng trực tiếp đến Tổng khởi nghĩa tháng Tám ở Việt Nam?
A. Ngày 6-8-1945, Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống thành phố Hi-rô-si-ma của Nhật Bản.
B. Ngày 9-5-1945, Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện.
C. Ngày 8-8-1945, Liên Xô tuyên chiến với Nhật Bản và tấn công đạo quân Quan Đông của Nhật ở Mãn Châu.
D. Ngày 15-8-1945, Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.
Câu 30: Ba tư tưởng sau đây được trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc?
- Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng
- Cách mạng phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác-Lênin lãnh đạo
- Cách mạng Việt Nam phải gắn bó và đoàn kết với cách mạng thế giới
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Tạp chí thư tín quốc tế.
B. Đường cách mệnh.
D. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
Câu 31: Ý nào dưới đây không phản ánh mối quan hệ giữa cách mạng Trung Quốc với cách mạng Việt Nam?
A. Hồng Công, Ma Cao trở thành khu hành chính đặc biệt của Trung Quốc (1999).
B. Nước cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10-1949).
C. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1-1950).
D. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam (11-1991).
Câu 32: Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là gì?
A. Đều là các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
B. Đều là các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. Đều là các tổ chức cách mạng.
D. Đều là các tổ chức cộng sản.
Câu 33: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ trực tiếp với chủ nghĩa thực dân.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
Câu 34: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
D. không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 35: Bài học cơ bản nào cho Cách mạng Việt Nam hiện nay được rút ra từ sự thất bại của phong trào 1930-1931?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
D. Công tác tư tưởng.
Câu 36: Đảng đã vận dụng những quan điểm đúng đắn và sáng tạo trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên vào thực tiễn phong trào 1939-1945 như thế nào?
A. Tập hợp tất cả các lực lượng dân tộc ở Việt Nam vào Mặt trận Việt Minh.
B. Xây dựng khối liên minh công nông và xem đó là động lực chính của cách mạng.
C. Lãnh đạo các lực lượng dân tộc, dân chủ giải phóng Đông Dương.
D. Tập hợp các lực lượng yêu chuộng hòa bình vào Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 37: “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười” của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến sự kiện nào trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
B. Sáng lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.
C. Sự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924)
D. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
Câu 38: Lối đánh nào được quân dân ta thể hiện trong Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950)?
A. Công kiên, đánh điểm, diệt viện.
C. Đánh du kích.
B. Bám thắt lưng địch mà đánh.
D. Đánh du kích, mai phục dài ngày.
Câu 39: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng trong giai đoạn 1945-1946 là?
A. Thành lập chính phủ chính thức và xây dựng lực lượng vũ trang.
B. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
C. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.
D. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
Câu 40: Vì sao Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể hiện tính khoa học, đúng đắn?
A. Đúng với quan điểm của Quốc tế Cộng sản và phù hợp với thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
B. Đúng với quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê-nin và phù hợp với thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C. Đúng với quan điểm của Quốc tế Cộng sản và phù hợp với thực tiễn của cách mạng thế giới.
D. Đúng với quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê-nin và quan điểm của Quốc tế Cộng sản.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | B | C | A | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | B | D | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | B | D | C | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | C | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | B | B | D | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | A | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | C | C | D | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | A | A | B | B |