Đề bài
Câu 1. Thách thức lớn nhất đối với hòa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
A. chủ nghĩa khủng bố
C. chủ nghĩa A-pac-thai.
B. xung đột sắc tộc.
D. chủ nghĩa li khai.
Câu 2. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng
A. dân tộc dân chủ
C. dân chủ tư sản.
B. xã hội chủ nghĩa.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 3. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến thắng 8 năm 1945.
Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam
A. tư sản dân tộc
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tiểu tư sản.
Câu 5. Yêu cầu số một của giai cấp nộng dân Việt Nam thời thuộc địa là
A. ruộng đất
B. hòa bình, tự do
C. giảm tô, thuế
D. độc lập dân tộc
Câu 6. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì?
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 7. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới.
B. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
C. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
D. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.
Câu 8. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
“Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của….hơn 80 năm và ách thống trị của …..gần 5 năm, lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước…..”
A. Thực dân Pháp – phát xít Nhật – Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Phát xít Nhật – thực dân Pháp – Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Đế quốc Mĩ – phát xít Nhật – Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Thực dân Pháp – đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 9. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản.
D. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị.
Câu 10. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc.
B. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước.
C. đã mở ra kĩ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc.
D. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất.
Câu 11. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đông.
Câu 12. Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
A. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. Thành lập tổ chức Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam.
C. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
D. “Sắm vũ khí đuổi thù chung.
Câu 13. Yếu tổ làm thay đổi sâu sắc “bản đồ chính trị thế giới” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trật tự hai cực Ianta được hình thành.
B. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 14. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trưng nổi bật là
A. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ.
B. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta.
C. thế giới phân chia thành 2 phe đồi lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.
D. do phe đồng minh đã giành thắng lợi.
Câu 15. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Tham gia khối quân sự NATO.
C. Thành gia khối quân sự ANZUS.
B. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
D. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava.
Câu 16. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan hệ như thế nào?
A. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế.
B. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội.
C. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội.
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực.
Câu 17. Đảng lập hiến ra đời năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập.
B. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập.
C. Một số tiểu tư sán trí thức thành lập.
D. Một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập.
Câu 18. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 19. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là
A. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc.
B. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập.
C. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam.
D. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng.
Câu 20. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn.
C. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
D. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 21. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?
A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
B. Luận cương chính trị năm 1930.
D. Báo cáo chính trị.
Câu 22. Con đường cứu nươc Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản.
C. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp.
D. cách mạng vô sản.
Câu 23. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:”Một dân tộc….là một tộc….” (Hồ Chí Minh)
A. không học tập…không thể làm chủ đất nước mình.
B. dốt….yếu.
C. ít học …..dốt.
D. không học tập….dốt.
Câu 24. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen –xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
Câu 25. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng.
B. Làm thay đổi tương quan lực lượng giữa các nước đế quốc.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.
D. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới.
Câu 26. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh té năm 1929 – 1933
Sự hình thành…và…..đã báo hiệu nguy cơ của một….
A. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới.
C. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới.
Câu 27. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ở châu Âu vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX.
B. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức.
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc.
Câu 28. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931.
B. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận.
C. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp.
D. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập.
Câu 29. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho công cuộc bảo vệ hòa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Không sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự.
B. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh.
C. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động.
D. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược.
Câu 30. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trương thành lập
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 31. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào Cần Vương 1885 – 1888?
A. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ.
B. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh.
C. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
D. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi.
Câu 32. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
Câu 33. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.
2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sôi nổi từ bắc chí nam.
4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 1,2,3 B. 1,2,4
C. 1,3,4 D.2,3,4.
Câu 34. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhân ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng.
D. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 35. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 3,1,4,2. B.3,1,2,4.
C.2,1,3,4. D.3,2,1,4.
Câu 36. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
Câu 37. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của
A. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
C. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949).
D. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
Câu 38. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là
A. nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa.
B. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp.
C. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nông dân Việt Nam.
D. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam.
Câu 39. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. diễn ra trên phạm vi toàn cầu.
B. không có xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
D. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại.
Câu 40. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 3,2,1. B. 3,1,2.
C. 2,1,3 D.1,2,3.
Lời giải chi tiết
1.A | 2.D | 3.B | 4.C | 5.D |
6.D | 7.D | 8.A | 9.A | 10.B |
11.A | 12.C | 13.B | 14.C | 15.A |
16.C | 17.B | 18.A | 19.D | 20.A |
21.C | 22.A | 23.B | 24.A | 25.A |
26.D | 27.B | 28.C | 29.B | 30.C |
31.D | 32.D | 33.B | 34.C | 35.A |
36.C | 37.A | 38.B | 39.B | 40.C |