Đề cương bài tập học kì 1 Lịch sử 12- Có đáp án và lời giải chi tiết

Đề bài

ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP MÔN LỊCH SỬ HỌC KÌ I LỚP 12

Câu 1. Những nước nào tham gia Hội nghị Ianta?

A. Anh - Pháp - Mĩ.

B. Anh - Mĩ - Liên Xô.

C. Anh - Pháp - Đức.

D. Mĩ - Liên Xô - Trung Quốc.

Câu 2. Một trong những nội dung quan trọng của Hội nghị Ianta là:

A. Đàm phán, kí kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận.

B. Các nước thắng trận thỏa thuận việc phân chia Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức.

C. Ba nước phe Đồng minh bàn bạc, thỏa thuận khu vực đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít; phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.

D. Các nước phát xít Đức, Italia kí văn kiện đầu hàng phe Đồng minh vô điều kiện.

Câu 3. Hội nghị Ianta diễn ra từ:

A. Ngày 4 đến 11/2/1945

B. Ngày 2 đến 14/2/1945.

C. Ngày 2 đến 12/4/1945.

D. Ngày 12 đến 22/4/ 1945

Câu 4. Hội nghị Ianta đã họp ở đâu?

A. Nước Anh B. Nước Pháp C. Thụy Sĩ D. Liên Xô

Câu 5. Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đối với thế giới sau chiến tranh?

A. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với nhau.

B. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.

C. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1947.

D. Là sự kiện đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ.

Câu 6. Có bao nhiêu nước là thành viên sáng lập tổ chức Liên hợp quốc?

A. 35. B. 48. C. 50. D. 55

Câu 7. Hiến chương Liên hợp quốc được thông qua tại Hội nghị nào?

A. Hội nghị Ianta.

B. Hội nghị Xan Phran-xi-xcô.

C. Hội nghị Pôt-xđam.

D. Hội nghị Pari.

Câu 8. Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia đầy đủ tất cả các thành viên, họp mỗi năm 1 lần để bàn bạc thảo luận các vấn đề liên quan đến Hiến chương của Liên hợp quốc?

A. Ban thư kí.

B. Hội đồng bảo an.

C. Hội đồng quản thác quốc tế.

D. Đại hội đồng.

Câu 9. Nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc được đề ra vào thời điểm nào?

A. Tại Hội nghị Tê-hê-ran (1943).

B. Tại Hội nghị San Phran-xi-xco (Tháng 4 - 6/1945).

C. Tại Hội nghị I-an-ta (tháng 2/1945).

D. Tại Hội nghị Pốt-xđam (tháng 7/1945).

Câu 10. Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế sau chiến tranh ở Liên Xô diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. 1945 – 1949. B. 1946- 1950. C. 1947-1951. D. 1945- 1951.

Câu 11. Thành tựu của kế hoạch khôi phục kinh tế sau chiến tranh ở Liên Xô (1945- 1950)?

A. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp năm 1950 đạt mức sản lượng năm 1940.

B. Sản lượng nông nghiệp, công nghiệp đều vượt mức sản lượng năm 1940.

C. Sản lượng công nghiệp tăng 73%, nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh (năm 1940).

D. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp đều tăng 73%.

Câu 12. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm nào?

A. 1948. B. 1949. C. 1950. D. 1947.

Câu 13. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa gì?

A. Khẳng định vai trò to lớn của Liên Xô đối với sự phát triển phong trào cách mạng thế giới.

B. Thế giới bắt đầu bước vào thời đại chiến tranh hạt nhân.

C. Thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ bị phá vỡ.

D. Liên Xô trở thành nước đầu tiên sở hữu vũ khí nguyên tử.

Câu 14. Vị trí của nền kinh tế Liên Xô trong những năm 1950 đến nửa đầu những năm 70?

A. Liên Xô là siêu cường kinh tế duy nhất.

B. Liên Xô là cường quốc công nghiệp thứ hai ở châu Âu.

C. Liên Xô là cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.

D. Liên Xô là một nước có nền nông nghiệp hiện đại nhất thế giới.

Câu 15. Vệ tinh nhân tạo được Liên Xô phóng thành công năm 1957 có tên gọi là:

A. Thần Châu. B. Spút-nhích. C. Phương Đông. D. Sa-i-uz 37.

Câu 16. Một trong những thành công của Liên Xô trong hơn 20 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội (1950 - những năm 70) là:

A. Trở thành nước đi đầu trong các ngành công nghiệp mới như : công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ.

B. Nước tiên phong thực hiện cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp.

C. Trở thành quốc gia hàng đầu thế giới về vũ khí sinh học.

D. Là quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu.

Câu 17. Yuri Ga-ga-rin là ai?

A. Là người đầu tiên thám hiểm Mặt Trăng.

B. Là nhà du hành vũ trụ đầu tiên bay vòng quanh Trái Đất

C. Là người đầu tiên thám hiểm sao Hỏa.

D. Là người đã thiết kế - chế tạo thành công vệ tinh nhân tạo Spút-ních.

Câu 18. Trong số các nước sau, nước nào không thuộc khu vực Đông Bắc Á?

A. Trung Quốc, Nhật Bản.

B. Hàn Quốc, Đài Loan.

C. Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên, Nhật Bản.

D. Afghanistan, Nêpan.

Câu 19. Tình hình chung của khu vực Đông Bắc Á trong nửa sau thế kỉ XX là:

A. Các nước Đông Bắc Á tập trung tiến hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc, thống nhất đất nước.

B. Các nước ở khu vực Đông Bắc Á bắt tay xây dựng và phát triển nền kinh tế và đã đạt được những thành tựu quan trọng, bộ mặt đất nước được đổi mới.

C. Trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều nằm trong tình trạng kinh tế thấp kém, chính trị bất ổn định.

D. Trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều lựa chọn con đường đi lên Chủ nghĩa xã hội và đã đạt được những thành tựu to lớn.

Câu 20. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ I đến năm 1949, ở Trung Quốc đã xảy ra bao nhiêu cuộc nội chiến?

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 21. Điều mà cách mạng Trung Quốc chưa thực hiện sau cuộc nội chiến (1946 - 1949)?

A. Thủ tiêu chế độ nửa thực dân nửa phong kiến ở Trung Quốc.

B. Lật đổ nền thống trị của Quốc Dân đảng ở Nam Kinh.

C. Giải phóng toàn bộ Trung Hoa lục địa.

D. Thu hồi chủ quyền trên toàn bộ lãnh thổ Trung Hoa.

Câu 22. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào thời gian nào?

A. 1/8/1949 B. 1/9/1948 C. 1/10/1949 D. 10/1/1949

Câu 23.Tình hình Trung Quốc sau kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1953 - 1957) là

A. Đất nước nằm trong tình trạng bất ổn định về kinh tế, chính trị.

B. Kinh tế tăng nhanh, đời sống nhân dân bước đầu được cải thiện, văn hoá giáo dục có những bước tiến lớn.

C. Kinh tế tăng trưởng mạnh nhưng chính trị bất ổn định vì cuộc đấu tranh giành quyền lực giữa các phe phái trong Đảng.

D. Kinh tế gặp nhiều khó khăn song nhân dân Trung Quốc vẫn một lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước.

Câu 24. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949 có ý nghĩa như thế nào?

A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.

B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.

C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.

D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.

Câu 25. Trước Chiến tranh thế Giới thứ II, Indonesia là thuộc địa của nước nào?

A. Anh. B. Mĩ. C. Hà Lan D. Pháp

Câu 26. Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh, 3 nước ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là:

A. Việt Nam, Philippin, Lào. B. Philippin, Lào, Việt Nam.

C. Indonesia, Việt Nam, Lào. D. Miến Điện, Lào, Việt Nam.

Câu 27. Nước nào dưới đây trong Chiến tranh thế giới thứ II không bị phát xít Nhật chiếm đóng?

  1. Việt Nam B. Indonesia. C. Thái Lan D. Campuchia

Câu 28. Nước nào dưới đây tuyên bố độc lập và thành lập chế độ cộng hoà sớm nhất ở Đông Nam Á?

A. Việt Nam B. Malaysia. C. Miến Điện. D. Indonesia.

Câu 29. Trước năm 1959, Singapore là thuộc địa của nước:

A. Pháp B. Mĩ C. Hà Lan D. Anh

Câu 30. Nhân vật nào được mệnh danh là: "Người cha của đất nước Singapore hiện đại"?

A. Ápdun Raman.

B. Lí Quang Diệu.

C. Lí Thừa Vãn.

D. Chu Dung Cơ.

Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ II, Pháp có chủ trương gì đối với Đông Dương?

A. Thiết lập chế độ thực dân mới ở Đông Dương.

B. Thiết lập Liên bang Đông Dương tự trị trong khối Liên hiệp Pháp.

C. Thiết lập trở lại chế độ trực trị của Pháp ở Đông Dương.

D. Công nhận nền độc lập hoàn toàn của các nước Đông Dương.

Câu 32. Phong trào cách mạng châu Phi từ sau Chiến tranh thế giới thứ II được bắt đầu từ khu vực nào?

A. Khu vực Nam Phi.

B. Khu vực Tây Phi.

C. Khu vực Đông Phi.

D. Khu vực Bắc Phi.

Câu 33. Sự kiện được xem là mốc mở đầu của phong trào đấu tranh giành độc lập ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ II?

A. Cách mạng Libya bùng nổ (1952).

B. Thắng lợi của phong trào cách mạng Angiêri (1962).

C. Cuộc binh biến của sĩ quan, binh lính yêu nước ở Ai Cập (1952).

D. Thắng lợi của phong trào cách mạng ở Tuynidi (1956).

Câu 34. Vì sao năm 1960 được lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi”?

A. Đây là năm có 17 nước ở Bắc Phi giành được độc lập.

B. Đây là năm có 27 nước Tây và Nam Phi giành được độc lập.

C. Đây là năm có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.

D. Đây là năm có 37 nước ở châu Phi giành được độc lập.

Câu 35. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ: ở châu Phi cơ bản bị tan rã từ khi nào?

A. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Angiêri thắng lợi.

B. Cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào Nha của nhân dân Angola, Môdămbích giành thắng lợi.

C. Sự thắng lợi của nhân dân Nam Rôdêdia đưa đến sự ra đời của nước Cộng hòa Dimbabuê.

D. Chính quyền Nam Phi phải trao trả độc lập cho NaMibia.

Câu 36. Hình thức đấu tranh phổ biến của cách mạng châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:

A. Đấu tranh ngoại giao.

B. Đấu tranh quân sự

C. Đấu tranh chính trị.

D. Đấu tranh vũ trang.

Câu 37. Từ 1945 đến 1950, Mĩ là:

A. Trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.

B. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo bay vào quỹ đạo trái đất.

C. Một trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.

D. Trung tâm kinh tế - tài chính của châu Mĩ.

Câu 38. Dấu hiệu nào chứng tỏ sau Chiến tranh thế giới thứ II, Mĩ là một trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới?

A. Sản lượng công nghiệp Mĩ nửa sau những năm 40 chiếm gần 40% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.

B. Kinh tế Mĩ chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.

C. Sản lượng công nghiệp Mĩ nửa sau những năm 40 chiếm hơn 60% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.

D. Kinh tế Mĩ chiếm hơn 50% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.

Câu 39. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân sự phát triển của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ II?

A. Các tập đoàn tư bản lũng đoạn Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn, có hiệu quả cả trong và ngoài nước

B. Vai trò của Nhà nước trong việc hoạch định chính sách và điều tiết nền kinh tế.

C. Chính sách Kinh tế mới của Tổng thống Mĩ Rugiơven đã phát huy tác dụng trên thực tế.

D. Mĩ đã có sự điều chỉnh về cơ cấu sản xuất, đổi mới kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất lao động.

Câu 40. Một thành tựu lớn của kinh tế Mĩ trong những năm 1945 – 1973 là một trong những dấu hiệu chứng tỏ Mĩ đã rất thành công khi tiến hành cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp?

A. Sản lượng công nghiệp Mĩ chiếm 40% sản lượng công nghiệp toàn thế giới.

B. Công nghiệp tăng 27% so với trước chiến tranh.

C. Kinh tế Mĩ chiếm 25% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.

D. Sản lượng nông nghiệp Mĩ năm 1949 bằng 2 lần tổng sản lượng nông nghiệp các nước Anh, Pháp, Nhật Bản, Cộng hòa liên bang Đức và Nhật Bản.

Câu 41. Nhận định nào dưới đây về thành tựu khoa học - kĩ thuật Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ II là sai?

A. Mĩ là nước tiên phong trong việc chế tạo công cụ sản xuất mới như máy tính điện tử, máy tự động.

B. Mĩ là nước tiên phong trong việc tìm ra những vật liệu mới như chất dẻo pôlime.

C. Mĩ là nước đầu tiên thực hiện thành công nhân bản vô tính trên loài cừu.

D. Mĩ là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo bay vào quỹ đạo Trái Đất.

Câu 42. Tên các vị tổng thống Nước Mĩ từ năm 1945 đến đầu những năm 70 là

A. Truman, Aixenhao, Kennơdi, Giônxơn, Níchxơn.

B. Rugiơven, Aixenhao, Kennơđi, Giôxơn, Níchxơn.

C. Truman, Rigân, Giônxơn, Níchxơn, Pho.

D. Truman, Aixenhao, Giônxơn, Níchxơn, Pho.

Câu 43. Sau Chiến tranh thế giới thứ II, thái độ của các nước tư bản Tây Âu về vấn đề độc lập dân tộc ở các thuộc địa như thế nào?

A. Đa số ủng hộ việc công nhận nền độc lập của các nước thuộc địa.

B. Tim cách thiết lập chế độ thuộc địa kiểu mới đối với các nước thế giới thứ 3.

C. Tìm cách thiết lập trở lại chủ quyền trên các thuộc địa của mình trước đây.

D. Ủng hộ việc công nhận quyền tự trị của các thuộc địa.

Câu 44. Mục đích của Mĩ trong "Kế hoạch Mác - san" là:

A. Giúp đỡ các nước tư bản trên thế giới Phục hồi lại nền kinh tế sau chiến tranh.

B. Củng cố sức mạnh của hệ thống Tư bản chủ nghĩa trên thế giới.

C. Phục hồi sức mạnh quân sự Đức, biến Đức trở thành một tiền đồn chống lại ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản từ Đông sang Tây.

D. Thông qua viện trợ kinh tế để xác lập ảnh hưởng, sự khống chế của Mĩ đối với các nước tư bản đồng minh.

Câu 45. Tây Âu đã trở thành một trung tâm kinh tế lớn của thế giới từ khi nào?

A. Thập niên 50.

B. Thập niên 60.

C. Thập niên 70.

D. Thập niên 80.

Câu 46. Một trong những nhân tố thúc đẩy sự phát triển mạnh của kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ năm 1950 đến năm 1973 là:

A. Tài nguyên phong phú, nhân lực dồi dào.

B. Sự hợp tác có hiệu quả giữa các quốc gia với các tổ chức kinh tế thế giới và khu vực.

C. Tranh thủ được nguồn viện trợ lớn từ bên ngoài.

D. Vai trò quan trọng của nhà nước trong việc quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

Câu 47. Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào đã thực hiện đường lối đối ngoại độc lập với Mĩ?

A. Anh B. Pháp. C. Italia. D. Cộng hoà Liên bang Đức.

Câu 48. Thành công của Tây Âu sau 5 năm khôi phục kinh tế - xã hội 1945 – 1950 là?

A. Xóa bỏ được tình trạng nhập siêu.

B. Khai thác được nguồn nguyên vật liệu, nhân công rẻ của các nước thế giới thứ ba.

C. Cơ bản ổn định và phục hồi về mọi mặt, trở thành đối trọng với khối kinh tế Xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.

D. Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế thế giới.

Câu 49. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1950 - 1973 là:

A. Tích cực đấu tranh hạn chế ảnh hưởng của Mĩ ở Tây Âu.

B. Tây Âu thống nhất mục tiêu xây dựng EU thành mái nhà chung châu Âu.

C. Tây Âu tranh thủ được giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ 3 để phát triển kinh tế trong nước.

D. Nỗ lực thiết lập trở lại ách thống trị ở các thuộc địa cũ đã bị mất trong Chiến tranh thế giới thứ II.

Câu 50. Nước nào dưới đây đã từng ủng hộ cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam?

A. Anh. B. Pháp. C. Thuỵ Điển. D. Phần Lan

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN

1B

2C

3A

4D

5C

6D

7B

8D

9B

10B

11C

12B

13C

14C

15C

16A

17B

18D

19B

20C

21D

22C

23B

24A

25C

26C

27C

28D

29C

30B

31C

32D

33C

34C

35B

36C

37A

38B

39C

40D

41C

42A

43C

44D

45C

46D

47B

48C

49C

50A