Đề bài
Câu 1.Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ.
B. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ.
C. Chưa tự túc được vấn đề lương thực.
D. Đời sống người lao động còn khó khăn.
Câu 2. Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các nước ở khu vực Đông Nam Á (đến năm 1999) là:
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.
Câu 3.Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hoàn toàn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước.
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
Câu 4. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về quá trình giành độc lập của các quốc gia ở Đông Nam Á.
A | B |
1) 17-8-1945 | a. Lào tuyên bố độc lập |
2) 12-10-1945 | b. Inđônêxia tuyên bố độc lập. |
3) 4-7-1946 | c. Xingapo được Anh trao trả quyền tự trị |
4) 31-8-1957 | d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho Philippin. |
5) 3-6-1959 | e. Mã Lai tuyên bố độc lập. |
A. 1e, 2b, 3c, 4d, 5a.
B. 1b, 2a, 3e, 4c, 5d
C. 1b, 2a, 3d, 4e, 5c
D. 1b, 2d, 3e, 4c, 5a.
Câu 5. Có mấy nội dung sai khi nói về nội dung về chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1- Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
2- Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
3- Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nước.
4- Tập trung đầu tư vốn và kĩ thuật.
5- Xoa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 6. Theo Hiệp ước Bali (2-11976), yếu tố nào không nằm trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiêp vào công việc nội bộ.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 7.Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
C. Việt Nam và Trung Quốc.
D. Các nước Tây Á.
Câu 8. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Diễn ra vô cùng ác liệt.
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 9. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) cùng những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
Câu 10. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với cột A về quá trình cách mạng ở Lào từ 1945 – 1975
A | B |
1) 23-8-1945 | a) Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập |
2) 3-1946 | b) Quân giải phóng nhân dân Lào được thành lập. |
3) 20-1-1949 | c) Đảng Nhân dân Lào thành lập |
4) 22-3-1955 | d) Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền |
5) 1-12-1975 | e) Thực dân Pháp trở lại xâm chiếm Lào |
A. 1a, 2b, 3c, 4d, 5e
B. 1d, 2a, 3e, 4c, 5b.
C. 1d, 2e, 3b, 4c, 5a..
D. 1d, 2b, 3e, 4c, 5a.
Câu 11. Tháng 9-1993, Quốc hội mới của Campuchia đã họp và thông qua Hiến pháp. Theo Hiến pháp đó, Campuchia là quốc gia theo thể chế chính trị gì?
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Độc tài quân sự.
D. Dân chủ nhân dân.
Câu 12.Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết hết các nước trong khu vực Đông Nam Á là thuộc địa của
A. Các đế quốc Tây Âu.
B. Các đế quốc Âu – Mĩ.
C. Các đế quốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
D. Các đế quốc Anh, Pháp.
Câu 13. Khác với châu Á và châu Phi, nhiều nước Mĩ Latinh sớm giành độc lập từ đầu thế kỉ XIX sau khi thoát khỏi ách thống trị của thực dân
A. Anh và Pháp.
B. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Anh và Tây Ban Nha.
D. Pháp và Hà Lan.
Câu 14. Sau khi thoát khỏi ách thống trị của quân phiệt Nhật bản, bán đảo Triều Tiên đã bị chia cẳt thành hai miền theo vĩ tuyến 38 là do
A. Sự thỏa thuận giữa Liên Xô – Mĩ – Anh.
B. Sự đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và Mĩ.
C. Bị đặt trong bối cảnh của cuộc Chiến tranh lạnh.
D. Sự thỏa thuận giữa Đồng minh với Nhật Bản.
Câu 15. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Nhân dân Lào, từ năm 1955, cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân Lào diễn ra trên cả ba mặt trận
A. Quân sự - chính trị - binh vận.
B. Quân sự - chính trị - kinh tế.
C. Quân sự - chính trị - ngoại giao.
D. Chính trị - kinh tế - ngoại giao.
Câu 16.Yếu tố nào không phải là thách thức của nước Nga dưới thời Tổng thống B. Enxin?
A. Tình trạng không ổn định về chính trị.
B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đương nhiệm và các thế lực phản động.
C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia.
D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đoàn tài chính – ngân hàng.
Câu 17. Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thông qua nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên trên tinh thần
A. Bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc.
B. Duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. Hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
D. Duy trì hòa bình và cùng phát triển.
Câu 18. Ngày 19-2-1946, ở Ấn Độ đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào gắn với phong trào đấu tranh chống thực dân Anh?
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Cancútta.
B. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn công nhân ở Mađrát.
C. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay.
D. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Bombay.
Câu 19. Nhận định nào nói về biến đổi kinh tế các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành 2 miền theo vĩ tuyến 38.
C. Trong nửa sau thế kỉ XX, khu vực Đông Bắc Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Đưa Nhật Bản trở thành nước theo chế độ dân chủ đai nghị tư sản.
Câu 20. Khi chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ, nhân dân các nước Đông Nam Á đứng lên đấu tranh chống kẻ thù nào để giải phóng dân tộc?
A. Quân phiệt Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp – Nhật.
Câu 21. Theo thỏa thuận của Liên Xô, Mĩ và Anh tại Hội nghị Ianta (2-1945), Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của lực lượng (quốc gia) nào?
A. Các nước phương Tây
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp.
Câu 22. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng lớn là
A. Mĩ và Liên Xô vươn lên trở thành những cường quốc lớn.
B. Thế giới chia thành hai phe: XHCN và TBCN.
C. Hai phe XHCN và TBCN mâu thuẫn gay gắt với nhau.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe gay gắt dẫn đến Chiến tranh lạnh.
Câu 23.Tháng 2-1973, Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào được kí kết giữa:
A. Mĩ và nhân dân Lào.
B. Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn.
C. Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào.
Câu 24. Ngày 26-1- 1950, Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa, đánh dấu thắng lợi to lớn của nhân dân Ấn Đọ dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Cộng sản
B. Đảng Dân tộc
C. Đảng Dân chủ
D. Đảng Quốc đại.
Câu 25.Hiệp định Giơnevơ (7/1954) đã công nhân các quyền dân tộc cơ bản nào của Lào?
A. Độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ công nhận địa vị hợp pháp của lực lượng kháng chiến.
C. Trao trả độc lập cho Lào.
D. Chỉ công nhân hai vùng tập kết là Mường Sài và Phong xa lì.
Câu 26. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 27. Sau ngày giành độc lập, trong công cuộc xây dựng đất nước, Ấn Độ đã thi hành chinh sách đối ngoại
A. Chạy đua vũ trang.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Liên minh chặt chẽ với các nước tư bản trên thế giới và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tham gia các khối quân sự.
Câu 28. Yếu tố nào không nằm trong bối cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Nhiều nước trong khu vực giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương đang bị sa lầy và thất bại.
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Thành công của Khối thị trường chung châu Âu và tổ chức thống nhất châu Phi.
Câu 29.Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
D. Thắng lợi của cách mạng Braxin.
Câu 30. Trước sức ép của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ, thực dân Anh buộc phải hứa sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobáttơn” chia đất nước thành hai quốc gia trên cơ sở
A. Tự trị
B. Độc lập
C. Tôn giáo
D. Toàn vẹn lãnh thổ
Câu 31. Từ 5 nước sáng lập ban đầu, đến cuối thập niên 9 của thế kỉ XX, ASEAN đã phát triển thành 10 nước. Từ đây, ASEAN đẩy mạnh:
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệp quả hơn.
B. Giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nước.
C. Hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định để cùng phát triển.
D. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định và phát triển.
Câu 32. Trong ba thập niên cuối thế kỉ XX, Ấn Độ đầu tư nhiều vào lĩnh vực công nghệ, mà trước hết là
A. Công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghệ thông tin và viễn thông.
Câu 33. Hãy sắp xếp các thành tựu sau theo đúng trình tự thời gian mà Ấn Độ đã đạt được trong công cuộc xây dựng đất nước sau ngày độc lập.
1- cách mạng chất xám
2- cách mạng xanh.
3- phóng vệ tinh nhân tạo.
4- thử thành công bom nguyên tử.
5- phóng vệ tinh địa tĩnh.
A. 2,4,3,1,5.
B. 2,4,1,3,5.
C. 2,5,1,3,4
D. 2,1,4,3,5.
Câu 34. Bản Hiến pháp tháng 11-1993 của Nam Phi nhắn đến điều gì về chế độ phân biệt chủng tộc?
A. Đó là di chứng của chế độ thực dân, đế quốc.
B. Chính thức xóa bỏ Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Tiếp tục duy trì Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Manđêla trở thành Tổng thống của Nam Phi.
Câu 35. Hiệp đinh Viêng Chăn (21-2-1973) đề cập đến nội dung gì về Lào?
A. Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Lào.
B. Lập lại hòa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào.
C. Mĩ trao trả độc lập cho Lào.
D. Tình đoàn kết của Việt Nam với Lào.
Câu 36. Vì sao trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
B. Là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
C. Có quan hệ với chủ nghĩa thực dân.
D. Là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
Câu 37. Có mấy nội dung đúng khi nói về thành tựu đạt được trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1 - phát triển mạnh sản xuất nông nghiệp.
2 – sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
3 - góp phần giải quyết nạn thất nghiệp.
4 - phát triển một số ngành chế biến, chế tạo.
5 – góp phần xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 38. “Năm châu Phi” (1960) gắn với sự kiện:
A. 27 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
C. 17 nước châu Phi giành được quyền bảo hộ.
D. 17 nước châu Phi tuyên bố tự trị.
Câu 39.Trước sức ép của phong trào đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thực dan Anh buộc phải nhượng bộ, hứa
A. Sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobáttơn”.
B. Sẽ trao quyền tự quản theo “Phương án Maobáttơn”.
C. Sẽ trao trả độc lập cho Ấn Độ thông qua thương lượng.
D. Sẽ thương lượng với Đảng Quốc Đại .
Câu 40. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy”?
A. Mĩ Latinh
B. Đông Phi
C. Đông Bắc Á
D. Đông Nam Á.
Lời giải chi tiết
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B |
6.A | 7.C | 8.B | 9.D | 10.C |
11.B | 12.B | 13.B | 14.A | 15.C |
16.B | 17.B | 18.C | 19.C | 20.A |
21.D | 22.B | 23.B | 24.D | 25.A |
26.C | 27.B | 28.D | 29.C | 30.C |
31.C | 32.D | 33.A | 34.B | 35.B |
36.D | 37.B | 38.B | 39.A | 40.A |