Đề bài
Câu 1. Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở Việt Nam trong những năm 1914 – 1918 là
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân và tiểu tư sản.
C. nông dân và tiểu tư sản.
D. công nhân và binh lính.
Câu 2. Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành tại Pháp có tác dụng gì?
A. Là cơ sở quan trọng để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.
C. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.
Câu 3. Trật tự thê giới mới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất còn được gọi la trật tự:
A. đơn cực.
B. hai cực Ianta.
C. đa cực.
D. Vecxai-Oasinhtơn.
Câu 4. Một trong những hoạt động gắn liền với tên tuổi của nhà yêu nước Phan Châu Trinh là:
A. phong trào Đông du (1905 – 1908).
B. phong trào Duy tân (1906 – 1908).
C. thành lập Việt Nam Quang phục hội (1917).
D. thành lâp trường Đông Kinh nghĩa thục (1907).
Câu 5. Bài học của cách mạng tháng Tám năm 1945 được Đảng ta vận dụng vào đấu tranh bảo vệ biển đảo hiện nay là:
A. tập hợp nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất để tăng sức mạnh đoàn kết.
B. kêu gọi sự giúp đỡ và ủng hộ của bạn bè quốc tế.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng để đấu tranh.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao với kẻ thù.
Câu 6. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) là:
A. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.
D. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
Câu 7. Thế lực giúp đỡ Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam sau ngày 2 – 9 – 1945 là quân đội:
A. đế quốc Anh.
B. Trung Hoa Dân quốc.
C. đế quốc Nhật.
D. đế quốc Mĩ.
Câu 8. Âm mưu của Pháp khi tấn công Đà Nẵng vào năm 1858 là:
A. biến Đà Nẵng thành căn cứ tiền phương, mở rộng xâm lược ở khu vực Đông Nam Á.
B. biến Đà Nẵng thành căn cứ vững chắc để uy hiếp triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.
C. chiếm Đà Nẵng làm bàn đạp để mở rộng xâm lược Việt Nam.
D. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế, buộc nhà Nguyễn đầu hàng.
Câu 9. Một trong những lí do khiến Xiêm không bị biến thành thuộc địa như các nước khác trong khu vực vào giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là nhờ vua Ra-ma V:
A. chú trọng đến cải cách giáo dục.
B. đã thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
C. đã xây dựng bộ máy nhà nước tiến bộ.
D. đã thực hiện cải cách kinh tế kịp thời.
Câu 10. Cơ sở để phái chủ chiến trong triều đình huế mạnh tay hành động là:
A. phong trào kháng chiến của nhân dân.
B. sự ủng hộ của đa số quan lại trong triều đình.
C. thực dân Phá đang gặp khó khăn.
D. sự ủng hộ của vua Hàm Nghi.
Câu 11. Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Là lực lượng cơ bản, giữ vai trò quyết định trong tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Cùng lực lượng chính trị nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Lực lượng đông đảo, tham gia tích cực trong khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Là lực lượng xung kích, nòng cốt, hỗ trợ quần chúng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 12. Nhận xét nào dưới đây về phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc vận động cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
B. Đây là cuộc vận động dân chủ có tính chất dân tộc.
C. Đây là phong trào cách mạng có mục tiêu, hình thức đấu tranh mới.
D. Đây là phong trào cách mạng có tính dân chủ.
Câu 13. Phe Liên minh trong Chiến tranh thế giới nhất bao gồm những nước nào?
A. Đức, Nhật, Áo – Hung.
B. Đức, Mĩ và Nhật Bản.
C. Đức, Áo – Hung.
D. Đức, Itali và Nhật Bản.
Câu 14. Sau khi 6 tỉnh Nam Kì rơi vào tay Pháp, tư tưởng chi phối các quan cấp cao trong triều đình nhà Nguyễn là:
A. quyết tâm chống quân Pháp.
B. chủ hòa thực dân Pháp.
C. vừa đánh vừa hòa.
D. hòa hoãn với quân Pháp.
Câu 15. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là:
A. tập trung vào lĩnh vực công nghệ.
B. khoa học đi trước thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. khoa học và kĩ thuật gắn liền với nhau.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 16. Mục tiêu của Trung Quốc khi tiến hành công cuộc cải cách – mở của (12 – 1978) là:
A. biến Trung Quốc thành một quốc gia giàu mạnh, công bằng và văn minh.
B. xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa hiện đại và linh hoạt.
C. biến Trung Quốc thành một quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
D. hiện đại hóa và xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 17. Sự kiện đánh dấu sự sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh đã bao trùm cả thế giới là:
A. sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Mĩ thông qua “Học thuyết Truman” và “Kế hoạch Mácsan”.
C. sự ra đời của “Kế hoạch Mácsan” và tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 18. Một trong những nội dung của bước một kế hoạch Nava là:
A. chuyển lực lượng ra chiến trường Bắc Bộ, thực hiện tiến công chiến lược.
B. tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm.
D. ra sức phát triển ngụy quân, tập trung xây dựng “quân đội quốc gia”.
Câu 19. “bất hợp tác với chính phủ Pháp và triều đình nhà Nguyễn; cổ động bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền” là chủ trương của tổ chức nào?
A. Đảng Lập hiến.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 20. Ý nào không phải là vai trò của Mặt trận Việt Minh trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tiến hành tuyên truyền lực lượng vũ trang.
B. Góp phần xâ dựng lực lượng vũ trang.
C. Tập hợp và xây dựng lực lượng chính trị.
D. Tham gia xây dựng căn cứ địa cách mạng.
Câu 21. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắn Xtalingrat của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. làm phá sản chiến lược “Chiến tranh chớp nhoáng” của Hitle.
B. buộc Đức phải đầu hàng Đồng minh.
C. đánh bại hoàn toàn đạo quân tinh nhuệ Đức ở Liên Xô.
D. tạo nên bước ngoặt của cuộc chiến tranh.
Câu 22. Đâu không phải là nguyên nhân làm thất bại cuộc kháng chiến chống Pháp của quân và dân ta trong những năm 1858 – 1884?
A. tương quan lực lượng giữa ta và Pháp quá chênh lệch.
B. triều đình nhà Nguyễn xa rời quần chúng nhân dân.
C. nhân dân đấu tranh chống Pháp thiếu tích cực, sôi nổi.
D. triều đình nhà Nguyễn bỏ lỡ nhiều cơ hội đánh Pháp.
Câu 23. Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là:
A. phê phán chế độ thuộc đia, vua quan, hồ hào cải cách xã hội.
B. dùng bạo động vũ trang để đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. dùng cải cách kinh tế để nâng cao đời sống nhân dân.
D. thỏa hiệp với Pháp để được trao trả độc lập.
Câu 24. Hãy xác định đâu là chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
B. dựa vào Nhật đánh Pháp.
C. thực hiện bạo động.
D. thực hiện cải cách.
Câu 25. Địa bàn hoạt động của cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896) là:
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Binh.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Câu 26. Một trong những mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng” dưới thời B. Clintơn là:
A. lôi kéo và tập hợp các nước đồng minh của mình đứng vào liên minh quân sự chống Liên Xô.
B. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. ngăn chặn rồi tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hôi trên phạm vi toàn thế giới.
D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công cuộc nội bộ của các nước khác.
Câu 27. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 – 1954 là:
A. buộc Pháp phải đàm phán với ta tại Giơnevơ.
B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va.
C. bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va.
D. tạo điều kiện thuận lơi cho ta tại bàn ngoại giao.
Câu 28. Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) với các cuộc khởi nghĩa khác trong phong trào Cần vương chống Pháp là:
A. nhằm chống chính sách cướp bóc, bình định quân sự của thực dân Pháp.
B. mang tính tự vệ, tự phát.
C. lực lượng chủ yếu là nông dân.
D. đặt dưới sự lãnh đạo của nông dân kiệt xuất.
Câu 29. Trước khi bị thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một quốc gia:
A. tự do, có chủ quyền và đạt được nhiề tiến bộ về kinh tế, văn hóa.
B. phong kiến hùng mạnh ở khu vực Đông Nam Á.
C. độc lập, có chủ quyền, đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa.
D. phong kiến có nền kinh tế phát triển và nền văn hóa đọc đáo.
Câu 30. Trong đợt 3 của chiến dịch Điện Biên Phủ (từ ngày 1 – 5 đến 7 – 5 – 1954) quân ta đồng loạt tiến công và tiêu diệt địch ở đâu?
A. Toàn bô phân khu Bắc.
B. Phân khu trung tâm và phân khu Nam.
C. Cứ điểm phía đông phân khu trung tâm.
D. Cứ điểm Him Lam và phân khu Bắc.
Câu 31. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã giải quyết được nhiệm vụ nào?
A. Xây dựng chính quyền Xô viết đại biểu công – nông – binh.
B. Lật đổ được chế độ phong kiến Nga hoàng.
C. Thành lập được chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Câu 32. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954)?
A. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
B. Tình đoàn kết chiến dấu của nhân dân 3 nước Đông Dương.
C. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
D. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 33. Để giải quyết khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 của các nước Đức, Italia, Nhật Bản đã:
A. tiêu hủy hàng hóa để giữ giá thị trường.
B. thiết lập chế độ độc tài phát xít gây chiến tranh.
C. tiến hành cải cách kinh tế - xã hội.
D. hiệp thương với Anh, Pháp, mĩ cùng giải quyết khủng hoảng.
Câu 34. Cho dữ liệu sau:
1.Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vương.
2.Phong trào khởi nghĩa Yên Thế tan rã.
3.Phan Đình Phùng bị thương nặng và hi sinh.
4. Pôn – Đume được cử sang làm Toàn quyền Đông Dương.
Thứ tự sắp xếp đúng thời gian là:
A. 1-3-4-2.
B. 1-2-4-3.
C. 1-4-2-3.
D. 4-1-3-2.
Câu 35. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản ở Viêt Nam có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Có tầm vóc như một đại hội thành lập Đảng.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức của cách mạng Việt Nam.
C. Tạo ra bước ngoạt lịch sử vĩ đại của dân tộc.
D. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho mọi thắng lợi sau này.
Câu 36. Thành tựu qua trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vũ trụ có người lái (1961).
B. Liên Xô trở thành cường quốc cong nghiệp đứng thứ hai thế giới, sau Mĩ.
C. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công ve tinh nhân đạo của Trái Đất (1957).
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949).
Câu 37. Địa phương nào không thuộc phạm vi của Khu giải phóng Việt Bắc?
A. Bắc Giang.
B. Hà Giang.
C. Tuyên Quang.
D. Thái Nguyên.
Câu 38. Đảng Cộng sản Đông Dương và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp (19 – 12 – 1946) ngay sau khi:
A. Pháp đánh úp trụ sợ Ủy ban nhân dân Nam Bộ.
B. cuộc đàm phán ở Phôngtennơblô (Pháp) thất bại.
C. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam.
D. Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn.
Câu 39. Điểm mới và tiến bộ nhất trong phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX đến trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là quan niệm:
A. muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang.
B. cứu nước phải gắn liền với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
C. về tập hợp lực lượng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị.
D. về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ.
Câu 40. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng khắp thế giới đã tác động như thế nào đến tình hình Việt Nam (1939 – 1941)?
A. Kinh tế nước ta bươc vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng trầm trọng.
B. Đới sống của nhân dân vô cùng cực khổ, các giai cấp phân hóa mạnh mẽ.
C. Đời sống nhân dân the cực khổ, nhiệm vụ giải phóng dân tộc được đặt lên hàng đầu.
D. Tạo ra thời cơ khách quan thuận lợi cho ta tiến lên giành chính quèn trong cả nước.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | D | B | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | D | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | C | B | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | B | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | C | B | D | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | C | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | D | B | A | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | A | C | B | C |