Đề số 50 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử

Đề bài

Câu 1. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là gì?

A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.

B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao.

C. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm đấu tranh.

D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng 1930 – 1931?

A. Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.

B. Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.

C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của thực dân Pháp.

D. Sự lãnh đạo của Đảng Công sản Việt Nam.

Câu 3. Nội dung cơ bản trong bước một của kế hoạch quân sự Nava là gì?

A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.

B. Phòng ngự ở miền Nam, tiến công chiến lược ở miền Bắc.

C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam – Bắc.

D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc – Nam.

Câu 4. Tháng 11-1939, tên gọi của Mặt trận ở Đông Dương là gì?

A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

C. Mặt trận phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

Câu 5. Sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là

A. Tưởng

B. Anh

C. Pháp

D. Nhật

Câu 6. Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930 là

A. Phương hướng chiến lược cách mạng.

C. Vai trò của giai cấp công nhân.

B. Vai trò lãnh đạo của Đảng.

D. Phương pháp cách mạng.

Câu 7. Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỉ niệm ngày Quốc tế lao động khi nào?

A. 1/5/1930

B. 1/5/1931.

C. 1/5/1936.

D. 1/5/1939.

Câu 8. Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 – 1930 là gì?

A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.

B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Khởi thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.

Câu 9. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là?

A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.

B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.

C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến.

D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai.

Câu 10. Sự kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa Mỹ và Nhật Bản?

A. Mỹ đóng quân tại Nhật Bản.

B. Mỹ viện trợ cho Nhật Bản.

C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật ký kết.

D. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật Bản.

Câu 11. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến trạnh lạnh là

A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh với nhau.

B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.

C. Hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sư được thiết lập trên toàn cầu.

D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.

Câu 12. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh

A. Từ năm 1945 đến năm 1959.

B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.

C. Từ những năm 80 của những năm 90 của thế kỷ XX.

D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.

Câu 13. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa là

A. Tháng 10-1948.

B. Tháng 10-1949.

C. Tháng 10-1950.

D. Tháng 10 -1951.

Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi

A. Năm 1960, “năm châu Phi”.

B. Năm 1962, Angiêri giành độc lập.

C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Ănggôla ra đời.

D. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.

Câu 15. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì?

A. Giàng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960).

D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.

Câu 16. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.

B. Định ước Henxinki năm 1975.

C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goócbachốp tạo đảo Manta (12/1989).

D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).

Câu 17. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỉ XX là

A. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc.

B. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới.

C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.

D. Có nhiều thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế.

Câu 18. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuộc cách mạng Khoa học – kĩ thuật lần thứ hai là

A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.

B. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.

C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.

D. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ.

Câu 19. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nộ lệ”. Câu văn trên trích trong văn bản nào?

A. Tuyên ngôn độc lập.

C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.

B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

D. Hịch Việt Minh.

Câu 20. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là

A. Quân Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật nhưng lại chống phá cách mạng.

B. Nạn đói, nạn dốt đe dọa nghiêm trọng đến nhân dân ta.

C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.

D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng.

Câu 21. “Không thành công thì cũng thành nhân” là câu nói nổi tiếng trong cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Yên Thế.

B. Khởi nghĩa Hương Khê.

C. Khởi nghĩa Yên Bái.

D. Phong trào công nhân Ba son.

Câu 22. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới hình thành vào đầu thập niên 70 của thế kỉ XX là

A. Mĩ – Anh – Pháp.

C. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.

B. Mĩ – Liên Xô – Nhật Bản.

D. Mĩ – Đức – Nhật Bản.

Câu 23. Nước được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh”?

A. Achentina.

B. Chilê.

C. Nicanagoa.

D. Cuba.

Câu 24. Ý nghĩa lớn nhất của quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 là

A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.

B. Khai thông biên giới Việt – Trung với chiều dài 750km.

C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.

D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.

Câu 25. Những nước tham gia thành lập Hội hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là

A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia.

B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Brunây.

C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia.

D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Inđônêxia.

Câu 26. Tại sao thực dân Pháp lại đẩy mạnh khai thác thuộc địa Việt Nam ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc?

A. Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.

B. Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.

C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.

D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than đã là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.

Câu 27 Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam là

A. Ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.

B. Sống tập trung, có tinh thần đoàn kết đấu tranh.

C. Là lực lượng đông đảo, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ.

D. Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột.

Câu 28. “Trong lúc này nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cùng không đòi được”.

Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày tại đâu?

A. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị trung ương lần thứ 8.

B. Trong Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945).

C. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).

D. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).

Câu 29. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là

A. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.

B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18-6-1919).

C. Đọc luận cương của Lênin về vấn đề dân tôc và thuộc địa (7-1920).

D. Bỏ phiếu tán thành và gia nhập Quốc tế III và tham giá sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).

Câu 30. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (2/1945) là

A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.

B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc.

C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.

D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.

Câu 31. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơnevơ.

A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.

B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bô để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.

C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7-1956.

D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kì Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.

Câu 32. Từ cuối năm 1953 đên đầu năm 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?

A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabang.

B. Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, Luôngphabang.

C. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Playku, Luôngphabang.

D. Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, Sầm Nưa.

Câu 33. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng VI về kinh tế là gì?

A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lí dựa trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.

B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.

D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 34. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?

A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.

B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.

C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.

Câu 35. “Bất kể trong tình huống nào, con đường giành thắng lợi của cách mạng Việt Nam cũng là con đường bạo lực”. Câu nói trên được nêu ra trong hội nghị nào?

A. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (1-1959).

B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).

C. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1973).

D. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-1-1975).

Câu 36. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”?

A. Chiến thắng Vạn Tường.

C. Chiến thắng Bình Giã.

B. Chiến thắng Ấp Bắc.

D. Chiến thắng Ba Gia.

Câu 37. Chiến thắng Ấp Bắc diễn ra vào thời gian nào?

A. 1-1-1963.

B. 1-2-1963.

C. 2-1-1963.

D. 3-1-1963.

Câu 38. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?

A. Có vai trò quan trọng nhất.

C. Có vai trò quyết định trực tiếp.

B. Có vai trò cơ bản nhất.

D. Có vai trò quyết định nhất.

Câu 39. Mục tiêu ba chương trình kinh tế: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu được đề ra trong Đại hội nào của Đảng?

A. Đại hội V.

B. Đại hội VII.

C. Đại hội IV.

D. Đại hội VI.

Câu 40. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời vào thời gian nào?

A. Tháng 2-1929.

B. Tháng 1-1929.

C. Tháng 4-1929.

D. Tháng 3-1929.

Lời giải chi tiết

1.D

2.D

3.A

4.C

5.C

6.A

7.A

8.A

9.D

10.C

11.B

12.B

13.B

14.C

15.B

16.C

17.A

18.C

19.B

20.A

21.C

22.C

23.D

24.D

25.C

26.B

27.D

28.D

29.D

30.C

31.B

32.B

33.D

34.C

35.B

36.A

37.C

38.C

39.D

40.D