Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho các điểm $A\left( { - 3;3} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {2; - 5} \right)$. Tọa độ điểm $M$ thỏa mãn $2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {BC}  = 4\overrightarrow {CM} $ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: $2\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {BC}  = 4\overrightarrow {CM}  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2\left( { - 3 - {x_M}} \right) - \left( {2 - 1} \right) = 4\left( {{x_M} - 2} \right)\\2\left( {3 - {y_M}} \right) - \left( { - 5 - 4} \right) = 4\left( {{y_M} + 5} \right)\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_M} = \dfrac{1}{6}\\{y_M} =  - \dfrac{5}{6}\end{array} \right. \Rightarrow M\left( {\dfrac{1}{6}; - \dfrac{5}{6}} \right)$.

Câu 22 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(MNP\) có \(M\left( {1; - 1} \right),\,N\left( {5; - 3} \right)\) và \(P\) thuộc trục \(Oy\),trọng tâm \(G\) của tam giác nằm trên trục \(Ox\).Toạ độ của điểm \(P\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(P\) thuộc trục \(Oy \Rightarrow P\left( {0;y} \right)\), \(G\) nằm trên trục \(Ox \Rightarrow G\left( {x;0} \right)\)

\(G\) là trọng tâm tam giác \(MNP\)nên ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{{1 + 5 + 0}}{3}\\0 = \dfrac{{( - 1) + ( - 3) + y}}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 4\end{array} \right.\)

Vậy \(P\left( {0;4} \right)\).

Câu 23 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho bốn điểm \(A\left( {3; - 2} \right),\;B\left( {7;1} \right),\;C\left( {0;1} \right),\;D\left( { - 8; - 5} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(\overrightarrow {AB}  = \left( {4;3} \right),\,\overrightarrow {CD}  = \left( { - 8; - 6} \right) \Rightarrow \overrightarrow {CD}  =  - 2\overrightarrow {AB} \).

Câu 24 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho $A\left( { - 2;0} \right),\;B\left( {5; - 4} \right),\;C\left( { - 5;1} \right)$. Tọa độ điểm $D$ để tứ giác $BCAD$ là hình bình hành là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: tứ giác $BCAD$ là hình bình hành khi $\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {DA}  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 5 - 5 =  - 2 - {x_D}\\1 + 4 = 0 - {y_D}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_D} = 8\\{y_D} =  - 5\end{array} \right.$.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho \(M\left( {2;0} \right),\,N\left( {2;2} \right),\,P\left( { - 1;3} \right)\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(BC,\,CA,\,AB\) của \(\Delta ABC\). Tọa độ \(B\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: $BPNM$  là hình bình hành nên $\left\{ \begin{array}{l}{x_B} + {x_N} = {x_P} + {x_M}\\{y_B} + {y_N} = {y_P} + {y_M}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_B} + 2 = 2 + ( - 1)\\{y_B} + 2 = 0 + 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_B} =  - 1\\{y_B} = 1\end{array} \right.$.

Câu 26 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho \(\overrightarrow a = (2;1),\overrightarrow {{\rm{ }}b}  = (3;4),{\rm{ }}\overrightarrow c  = (7;2)\). Cho biết \(\overrightarrow c  = m.\overrightarrow a  + n.\overrightarrow b \). Khi đó

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(\overrightarrow c  = m.\overrightarrow a  + n.\overrightarrow b  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}7 = 2m + 3n\\2 = m + 4n\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = \dfrac{{22}}{5}\\n =  - \dfrac{3}{5}\end{array} \right.\).

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho các vectơ $\overrightarrow a = \left( {4; - 2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 1; - 1} \right),\overrightarrow c  = \left( {2;5} \right)$. Phân tích vectơ $\overrightarrow b $ theo hai vectơ $\overrightarrow a {\rm{ và  }}\overrightarrow c $, ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giả sử $\overrightarrow b  = m\overrightarrow a  + n\overrightarrow c  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 1 = 4m + 2n\\ - 1 =  - 2m + 5n\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m =  - \dfrac{1}{8}\\n =  - \dfrac{1}{4}\end{array} \right.$

Vậy $\overrightarrow b  =  - \dfrac{1}{8}\overrightarrow a  - \dfrac{1}{4}\overrightarrow c $.

Câu 28 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho $A\left( {m - 1; - 1} \right),\,B\left( {2;2 - 2m} \right),\,C\left( {m + 3;3} \right)$. Tìm giá trị $m$ để $A,B,C$ là ba điểm thẳng hàng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: $\overrightarrow {AB}  = \left( {3 - m;3 - 2m} \right)$, $\overrightarrow {AC}  = \left( {4;4} \right)$

Ba điểm $A,B,C$ thẳng hàng khi và chỉ khi $\overrightarrow {AB} $ cùng phương với $\overrightarrow {AC} $

$ \Leftrightarrow \dfrac{{3 - m}}{4} = \dfrac{{3 - 2m}}{4} \Leftrightarrow m = 0$.

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),\,B\left( {4;0} \right),\,C\left( {2;3} \right)\). Tìm điểm \(M\) biết rằng \(\overrightarrow {CM} + 3\overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AB} \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi \(M\left( {{x_M};{y_M}} \right)\). Ta có:

\(\overrightarrow {CM}  + 3\overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AB}  \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_M} - 2 + 3\left( {2 + 2} \right) = 2\left( {4 + 2} \right)\\{y_M} - 3 + 3\left( {3 - 1} \right) = 2\left( {0 - 1} \right)\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_M} = 2\\{y_M} =  - 5\end{array} \right. \Rightarrow M\left( {2; - 5} \right)\)