Bài tập cuối chương I

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho các tập hợp:

M={xN|x là bội số của 2}.

N={xN|x là bội số của 6}.

P={xN|xlà ước số của 2}.

Q={xN|xlà ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+) M={0;2;4;6;8;10;12;...}; N={0;6;12;...}

Ta thấy các phần tử của N đều xuất hiện trong tập M nên N là tập con của M 

NMMN=N A sai và C đúng

+) P={1;2}; Q={1;2;3;6} PQ,PQ=P

B và D đều sai.

Câu 22 Trắc nghiệm

ChoA={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6}. Tập hợp (AB)(BA)bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6}.

AB={0;1},BA={5;6}(AB)(BA)={0;1;5;6}

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho tập hợp CRA=[3;8), CRB=(5;2)(3;11). Tập CR(AB) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

CRA=[3;8), CRB=(5;2)(3;11)=(5;11)

A=(;3)[8;+), B=(;5][11;+).

AB=(;5][11;+)CR(AB)=(5;11).

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (;9a)(4a;+) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(;9a)(4a;+)(a<0) 4a<9a 4a9a<0

49a2a<0{49a2>0a<0{23<a<23a<0

23<a<0.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={xR:x+20}, B={xR:5x0}.

Khi đó AB là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

Ta có A={xR:x+20}A=[2;+),

B={xR:5x0}B=(;5].

Bước 2:

Biểu diễn trên trục số: 

Ta gạch bỏ phần không thuộc tập hợp A (Màu xanh) và phần thuộc tập hợp B (Màu cam) thì được hiệu (phần không bị gạch):

AB=(5;+).

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho hai tập khác rỗng A=(m1;4];B=(2;2m+2),mR. Tìm m để AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Do A,B ta có điều kiện {m1<42m+2>2{m<5m>2 2<m<5

Để AB=2m+2m1m3 (không thỏa điều kiện 2<m<5)

Do đó không có giá trị nào của m để AB=

Vậy với mọi m(2;5) thì AB

Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kiện.

Đáp án C sai vì học sinh giải sai m1>2m>1 và kết hợp với điều kiện.

Đáp án D sai vì học sinh giải sai 4<2m+2m>1. Kết hợp với điều kiện

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho 2 tập khác rỗng A=(m1;4];B=(2;2m+2),mR. Tìm m để AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với 2 tập khác rỗng A,B ta có điều kiện {m1<42m+2>2{m<5m>2 2<m<5

Để AB{m122m+2>4{m12m+2>4 {m1m>1m>1

So với điều kiện 1<m<5

Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện.

Đáp án C sai vì học sinh giải:

Với 2 tập khác rỗng A,B ta có điều kiện {m1<42m+2>2{m<5m>2 2<m<5

Để ABm12m1. Kết hợp với điều kiện được kết quả 1m<5

Đáp án D sai vì học sinh giải AB{m1<22m+2<4 {m<1m<1m<1

Kết hợp với điều kiện 2<m<1

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho tập khác rỗng A=[a;8a],aR. Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện a8aa4.

Khi đó để tập A có độ dài là 5 thì 8aa=5a=32(thỏa điều kiện).

Đáp án B sai vì học sinh giải a(8a)=5a=132

Đáp án C sai vì học sinh giải 8a=5a=3.

Đáp án D sai vì học sinh chỉ giải a<8aa<4.

Câu 29 Trắc nghiệm

Liệt kê các phần tử tập hợp A={x=a3+9a210a+5|aN,a2}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

*) Vì aN,a2a{0;1;2}.

*) Nhập biểu thức của x vào máy tính.

*) Thay lần lượt giá trị của a vào biểu thức để tìm x.

Với a=0: Nhấn phím “CALC” + “0” + “=” ta được: 

Với a=1: Nhấn phím “CALC” + “1” + “=” ta được: 

Với a=2: Nhấn phím “CALC” + “2” + “=” ta được: 

A={0;23;4425}

Câu 30 Trắc nghiệm

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là tập rỗng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

*) A={xQ|x24x+2=0}

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x24x+2=0

x24x+2=0[x=2+2x=22

xQ nên A=.

*) B={xR|x2x+1=0}                                                   

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x2x+1=0.

B=                                              

*) C={xN|x2+7x+12=0}                                              

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x2+7x+12=0.

x2+7x+12=0[x=3x=4

xNC=.

*) D={xR|x24x+2=0}

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x24x+2=0

x24x+2=0[x=2+2x=22

xR nên D={22;2+2}.

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp: A={xZ|(x22)(x2+9)=0}B={xN|(x+1)(x2)(x27x+6)=0}

Tổng số phần tử của tập hợp A và tập hợp B là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

*) A={xZ|(x22)(x2+9)=0}

(x22)(x2+9)=0[x22=0x2+9=0[x=2x=2

xZ nên A=.

*) Tập hợp B:

B={xN|(x+1)(x2)(x27x+6)=0}

Nhấn “MODE” + “5” + “1” để giải phương trình bậc hai: x27x+6=0

(x+1)(x2)(x27x+6)=0[x+1=0x2=0x27x+6=0[x=1x=2x=6x=1

xN nên B={1;2;6}.

Số phần tử của tập hợp AB là: 0+3=3 (phần tử).

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A=[1;3)  và B=[a;a+3] . Với giá trị nào của a thì  AB=?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

TH1:

TH2:

AB=[a+3<1a3[a<4a3

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}B={2;3;4;5;6}. Tập hợp AB  bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:  AB={0;1}.