Đề bài
Câu 81: Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
A. ứng động sinh trưởng.
B. quang ứng động.
C. ứng động không sinh trưởng
D. điện ứng động.
Câu 82: Có bao nhiêu mã bộ ba mã hoá cho các loại axit amin?
A. 64 bộ B. 20 bộ
C. 16 bộ D. 61 bộ
Câu 83: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
D. Nước và các chất khí.
Câu 84: Ếch là loài:
A. Thụ tinh trong.
B. tự thụ tinh.
C. thụ tinh chéo.
D. Thụ tinh ngoài.
Câu 85: Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
A. ánh sáng lục và đỏ
B. ánh sáng đỏ và đỏ xa
C. ánh sáng vàng và xanh tím
D. ánh sáng đỏ và xanh tím
Câu 86: Những dạng đột biến gen là:
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 87: Hooc môn Ơstrôgen do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 88: Loại ARN nào mang bộ ba mã sao (codon) hay được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân tử protein
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN của virut
Câu 89: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :
A. máu và dịch mô
B. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
D. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Câu 90: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính.
A. 11nm. B. 300nm
C. 30nm. D. 700nm
Câu 91: Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. dịch mã
B. trước phiên mã.
C. phiên mã.
D. sau dịch mã.
Câu 92: Hội chứng tơcnơ ở người thuộc dạng
A. Thể ba (2n +1)
B. Thể tam bội (3n)
C. thể một (2n - 1)
D. Thể bốn (2n +2)
Câu 93: Gen là gì?
A. là phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hoặc một phân tử ARN.
B. là một đoạn phân tử mARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
C. là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
D. là một đoạn ADN hoặc ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit.
Câu 94: Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây:
A. Khuyết nhiễm sắc thể.
B. Thừa nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn NST.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 95: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 96: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
Câu 97: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 98: Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến trung tính?
A. Do tính chất phổ biến của mã di truyền.
B. Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axitamin.
C. Do tính đặc hiệu của mã di truyền.
D. Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
Câu 99: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’→ 3’.
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
Câu 100: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, X . Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. AAG, GTT, TXX, XAA
D. ATX, TAG, GAX, GAA
Câu 101: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.
B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
D. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
Câu 102: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ ba hướng.
B. Chiếu sáng từ hai hướng.
C. Chiếu sáng từ một hướng.
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
Câu 103: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi môi trường có lactozo phát biểu nào sau đây không dúng?
A. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
B. Protein ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo
D. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã
Câu 104: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABDEG.HKM. Dạng đột biến này
A. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
D. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 105: Một phân tử AND có khối lượng phân tử 900000đvC, trong đó A chiếm 20%. Số liên kết hidro của gen là:
A. 3900 B. 1800
C. 3600 D. 150
Câu 106: Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 70 đoạn okazaki. Số đoạn mồi cần tổng hợp là:
A. 70 B. 71
C. 72 D. 73
Câu 107: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Bb phân li bình thường, cặp Aa không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là
A. AAB, AAb, aaB, aab, B,b
B. AaB, Aab, B, b
C. ABB, aBB, abb, Abb, A, a
D. AB, ab, Ab, aB.
Câu 108: Một phân tử mARN có chiều dài 4080 Ao . Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của mARN này là:
A. 1200 B. 2399
C. 2400 D. 1199
Câu 109: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X. Số liên kết hidro của gen sau đột biến là:
A. 3595 B. 3605
C. 3598 D. 3602
Câu 110: Một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Chiều dài của protein này là:
A. 894 Ao B. 5100 Ao
C. 1013,2 Ao D. 900 Ao
Câu 111: Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 2 loại Nucleotit là A, G, . Số bộ ba tối đa có thể tạo ra là:
A. 8 B. 6
C. 2 D. 4
Câu 112: Gen A bị đột biến thành gen a. Chiều dài của gen a ngắn hơn chiều dài của gen A là 10,2 Ao. Dạng đột biến đã xảy ra là:
A. Mất 3 cặp nucleotit
B. Mất 3 nucleotit
C. Mất 12 nucleotit
D. Mất 6 cặp nucleotit
Câu 113: Một tế bào sinh dưỡng của thể ba đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 46 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là
A. 2n = 42 B. 2n = 46.
C. 2n = 22. D. 2n = 24.
Câu 114: Cà độc dược có 2n = 24 . Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao tử không mang NST đột biến có tỉ lệ ?
A. 1/2 B. ¼
C. 1/1024 D. 1/24
Câu 115: Một gen chiều dài 3468 Ao và có 30% số nuclêôtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến điểm, gen còn chứa 2651 liên kết hiđrô. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là:
A. Thêm 1 cặp G - X
B. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A – T
C. Mất 1 cặp A - T
D. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp T –A
Câu 116: Ở một loài sinh vật có 2n = 24. Thể tam nhiễm có bao nhiêu nhiểm sắc thể?
A. 36 B. 25
C. 24 D. 37
Câu 117: Có 8 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch polinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:
A. 4 B. 6
C. 3 D. 5
Câu 118: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:
A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
B. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480
C. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360
D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720
Câu 119: Một phân tử mARN bình thường có tỉ lệ A: U: G: X = 5: 3: 3: 1 và có chiều dài bằng 5100Ao. Nếu gen tạo ra phân tử mARN đó bị đột biến mất 1 cặp G-X thì số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến bằng:
A. A = T = 600; G = X = 899
B. A = T = 1000; G = X = 499
C. A = T = 500; G = X = 999
D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 120: Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ser-Arg-Pro-Gly
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Pro-Gly-Ser-Ala.
D. Gly-Pro-Ser-Arg.
Lời giải chi tiết
81.C | 91.B | 101.B | 111.D |
82.D | 92.C | 102.D | 112.A |
83.A | 93.C | 103.B | 113.C |
84.D | 94.D | 104.B | 114.A |
85.B | 95.C | 105.A | 115.B |
86.C | 96.A | 106.C | 116.B |
87.D | 97.C | 107.B | 117.C |
88.A | 98.B | 108.D | 118.A |
89.B | 99.B | 109.B | 119.B |
90.C | 100.B | 110.A | 120.C |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Tuyensinh247.com