Đề bài
Câu 1. Mối liên hệ giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể là:
A. Tỷ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
B. Tỷ lệ thuận với khối lượng cơ thể
C. Ở cá và bò sát thì tỷ lệ thuận, ở chim và thú thì tỷ lệ nghịch
D. Tùy thuộc vào trạng thái hoạt động của cơ thể
Câu 2. Hoạt động của hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
A. Nút xoang nhĩ phát xung điện → nút nhĩ thất → bó his → mạng puockin
B. Nút xoang nhĩ phát xung điện → bó his →nút nhĩ thất → mạng puockin
C. Nút xoang nhĩ phát xung điện → nút nhĩ thất → mạng puockin →bó his
D. Nút xoang nhĩ phát xung điện → mạng puockin → nút nhĩ thất → bó his
Câu 3. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng
A. Làm tăng nhu động ruột
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học
D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học
Câu 4. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế:
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
C. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước và hoạt động trao đổi chất
D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước và hoạt động trao đổi chất
Câu 5. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng độ đóng mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh khi khí khổng mở
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh khi nhiệt độ cao
Câu 6.thực vật chỉ hấp thụ được dạng nito trong đất bằng hệ rễ là
A.Dạng nito tự do có trong khí quyển (N2)
B.Nito nitrat (NO3-) và amôn (NH4+)
C.Nito nitrat (NO3-)
D.Nito amôn (NH4+)
Câu 7. Chu trình Calvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm cây hay các nhóm thực vật nào
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
B. Ở cả 3 nhóm C3,C4, CAM
C.Ở nhóm C4 và CAM
D.Chỉ ở nhóm thực vật C3
Câu 8.Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng
A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH
D. Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
Câu 9. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Rễ B. Thân
C. Lá D. Quả
Câu 10. Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp CO2 và O2 dễ dàng khuếch tán qua
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
Câu 11. Ưu điểm của tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa ?
A. Tiêu hóa được thức ăn có kích thước lớn hơn
B. Tiêu hóa ngoại bào nhờ enzyme
C. Tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa
D. Tiếp tục tiêu hóa nội bào
Câu 12. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. lực co tim
2. nhịp tim
3. khối lượng máu
4. số lượng hồng cầu
5. độ quánh của máu
6. sự đàn hồi của mạch máu
Đáp ánđúng là:
A. 1,2,3,4,5
B. 1,2,3,4,5,6
C. 2,3,4,6
D. 1,2,3,5,6
Câu 13. Ở một loài giao phối, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Ở một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số alen A =0,6; a =0,4; tần số B = 0,7, b =0,3. Trong quần thể này, cây có kiểu hình thân cao hoa trắng chiếm tỷ lệ
A. 4,32% B. 3,24%
C. 7,56% D. 5,76%
Câu 14. Khi nói về chỉ số ADN, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn đoán, phân tích các bệnh di truyền
B. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lý, sinh hóa thường dung để xác định sự khác nhau giữa các cá thể
C. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn nucleotit này giống nhau ở các cá thể cung loại
D. Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
Câu 15. Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa gen, mARN , protein ở sinh vật nhân chuẩn
A. Biết được trình tự các bộ ba trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit
B. Biết được trình tự các axit amin trên mARN thì sẽ biết được trình tự các nucleotit trên mARN
C. Biết được trình tự các nulcleotit của gen thì sẽ biết được trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit
D. Biết được trình tự các nulcleotit trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit
Câu 16. Ở vi khuẩn Ecoli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau
D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã bằng nhau
Câu 17. Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST
A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội
B. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
C. Độ biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội
Câu 18. Giữa biến dị tổ hợp và đột biến gen có điểm nào sau đây giống nhau
I.Đều làm biến đổi vật chất di truyền
II.Đều làm biến đổi kiểu hình
III.Đều là các biến dị di truyền
IV.Đều xuất hiện do tác động của nhân tố lý hóa, môi trường
V.Đều có vai trò cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
A. I,III,V
B. II, III, V
C. II, III, IV, V
D. I, II, III, I
Câu 19. Trên một đơn vị tái bản của ADN quan sát thấy có 50 đoạn Okazaki, số đoạn mồi đã được tổng hợp ở đơn vị tái bản này
A. 50 B. 51
C. 52 D. 104
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai
A. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
B. Ưu thế lai luôn được biểu hiện ở con lai giữa hai dòng thuần chủng
C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
D. Trong cùng 1 tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai
Câu 21. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ, nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần tự sao, trong số các phân tử ADN con có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15
A. 4 B. 2
C. 6 D. 8
Câu 22. Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 3’AUX5’ của mARN khớp bổ sung với bộ ba đối mã nào sau đây ?
A. 5’UAG3’
B. 3’AUG5’
C. 3’UAG5’
D. 3’UAX5’
Câu 23.Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ADN ti thể mà không có ở trong ADN ở trong nhân tế bào.
A. Được cấu trúc từ 4 loại đơn phân A,T,G,X theo nguyên tắc đa phân
B. Mang gen quy định tổng hợp protein cho bào quan ti thể
C. Có cấu trúc dạng vòng, có hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài
D. Được phân chia không đồng đều cho các tế bào con khi phân bào
Câu 24. Quá trình tự nhân đôi ADN , chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì enzyme ADN – polymerase
A. Chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ -5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’- 3’
B. Chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ -3’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’- 5’
C. Có lúc trượt trên mạch khuôn 5’ -3’ có lúc trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ – 5’ và mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều từ 5’ -3’
D. Có lúc thì trượt trên mạch khuôn 5’ -3’ có lúc trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ – 5’ và mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều từ 3’ – 5’
Câu 25. Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:
1. làm thay đổi trình tự phân bố của các gen.
2. làm tăng hoặc giảm số lượng gen trên NST (chuyển đoạn không tương hỗ)
3. làm thay đổi thành phần số lượng gen trong nhóm gen liên kết
4. làm cho 1 gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động
5. có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
6. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.
Trong số các hệ quả nói trên, đột biến chuyển đoạn có bao nhiêu hệ quả
A. 3 B. 4
C. 6 D. 5
Câu 26.Một người đàn ông có bố mẹ bình thường và ông nội bị bệnh galacto huyết lấy một người phụ nữ bình thường, bố mẹ bình thường nhưng cô em gái bị bệnh galacto huyết.người vợ hiện đang mang thai con đầu long. Biết bệnh galacto huyết do đột biến gen lặn trên NST thường quy định và mẹ của người đàn ông này không mang gen gây bệnh. Xác suất đứa com sinh ra bị bệnh galacto huyết là bao nhiêu ?
A. 0,083 B. 0,063
C. 0,111 D. 0,043
Câu 27: Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Enzim ADNpolimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân đôi của ADN.
B. Enzim ARNpolimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của phân tử ADN.
C. Enzim ligaza có chức năng lắp ráp các nuclêôtit tự do của môi trường vào các đoạn Okazaki.
D. Enzim ADNpolimeraza có chức năng tổng hợp nuclêôtit đầu tiên và mở đầu mạch mới.
Câu 28:Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có một số cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai (♂AaBbDd × ♀AaBbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đột biến lệch bội về cả 2 cặp NST nói trên?
A. 24 B. 72
C. 48 D. 36
Câu 29: Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp; Trong một trại nhân giống, có 10 con đực giống chân cao và 100 con cái chân thấp. Quá trình ngẫu phối đã sinh ra đời con có 75% cá thể chân cao, 25% cá thể chân thấp. Trong số 10 con bò đực nói trên, có bao nhiêu con thuần chủng về tính trạng chiều cao chân?
A.5 con B. 6 con
C. 3 con D. 8 con
Câu 30: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động đến hợp tử F1 để gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội và cho các cây đột biến này giao phấn với cây tứ bội thân thấp, hoa trắng. Cho rằng cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. theo lý thuyết, ở đời con loại kiểu gen AAaaBBbb có tỉ lệ:
A.1/36 B. 4/9
C. 100% D. 17/18
Câu 31: Có bao nhiêu phép lai sau đây không tạo được ưu thế lai đời F1?
1. Lai xa
2. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết
3. Lai phân tích
4. Lai tế bào sinh dưỡng
5. Lai xa kèm đa bội hóa
6. Lai khác dòng
7. Lai kinh tế
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 32: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.
Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng V: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã
Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của operon làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi môi trường có đường lactozơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?
A.1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33: Hình bên dưới mô tả về quá trình sinh sản ở người. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng?
(1)Hình 1 là hiện tượng sinh sản vô tính, hình 2 là sinh sản hữu tính ở người
(2)Xác suất để hai đứa trẻ (1) và (2) có cùng nhóm máu là 100%.
(3)Xác xuất để hai đứa trẻ (3) và (4) có cùng nhóm máu là 50%.
(4)Xác xuất để hai đứa trẻ (3) và (4) có cùng giới tính là 50%.
(5)Hình 1 được xem là hiện tượng nhân bản vô tính trong tự nhiên.
(6)Người ta có xác định mức phản ứng của các tính trạng nếu đem nuôi hai đứa trẻ (3) và (4) trong điều kiện môi trường khác nhau.
A.4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 34: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:
(1) AAAa × AAAa
(2) Aaaa × Aaaa
(3) AAaa × AAAa
(4) AAaa × AAaa
(5)AAAa × aaaa
(6) Aaaa × AAaa
Theo lý thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 100% cây quả đỏ là
A.(1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (6).
D. (4), (5), (6).
Câu 35: Ở một loài thực vật cho cơ thể kiểu gen \(\dfrac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}}\dfrac{{Eh}}{{eH}}\). Biết tần số trao đổi chéo giữa A và B là 20%, tần số trao đổi chéo giữa E và H là 30%. Khi cơ thể trên phát sinh giao tử thì giao tử ABdEH chiếm tỷ lệ % là bao nhiêu và cho cơ thể trên tự thụ phấn thì tỷ lệ % cây có ít nhất một tính trạng trội là:
A. 2,25% và 99,949%
B. 3% và 99,94%
C. 5,5% và 99,91%
D. 3% và 99,91%
Câu 36:Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen ở vi sinh vật?
(1)ADN tái tổ hợp từ gen cần chuyển và plasmit được chuyển vào tế bào vi khuẩn bằng phương pháp tải nạp.
(2)Các vi sinh vật được sử dụng làm tế bào nhận có thể là sinh vật nhân sơ hoặc sinh vật nhân thực.
(3)Gen tổng hợp insulin được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm và chuyển vào vi khuẩn E. coli bằng vectơ là plasmit.
(4)Gen cần chuyển có thể tồn tại trong tế bào chất hoặc trong nhân của tế bào nhận.
(5)Có thể sử dụng virut đốm thuốc lá để chuyển gen vào vi khuẩn
(6)Khi sử dụng thực khuẩn thể làm thể truyền thì không thể chuyển gen vào tế bào nhận là nấm men
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 37:Khi quan sát quá trình phần bào của một tế bào sinh dưỡng ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n, một học sinh vẽ lại được sơ đồ với đầy đủ các giai đoạn khác nhau như sau:
Cho các phát biểu sau đây:
(1)Quá trình phân bào này mô tả cơ chế tạo thể lệch bội trong giảm phân.
(2)Quá trình phân bào này có một cặp NST không phân li trong nguyên phân.
(3)Bộ NST lưỡng bội của loài trên là 2n=8
(4)Ở giai đoạn (f), tế bào có 8 phân tử ADN thuộc 4 cặp NST.
(5)Thứ tự các giai đoạn xảy ra là: (b) → (d)→ (f)→ (e) →(a) và (c)
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 38: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó, cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất có chiều cao 110cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn được F2. Cho một số phát biểu sau:
(1)Cây cao nhất có chiều cao 170cm.
(2)Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở F2 có 4 kiểu gen quy định
(3)Cây cao 150 cm ở F2 chiếm tỷ lệ 15/64
(4)Trong số các cây cao 130 cm thu được ở F2, các cây thuần chủng chiếm tỷ lệ 1/5
(5)Số phép lai tối đa có thể có để đời con thu được đồng loạt cây cao 140cm là 7.
Số phát biểu đúng là:
A.1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 39: Ở một loài thực vật giao phấn tự do có gen D quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen d quy định hạt dài, gen R quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Hai cặp gen Dd, Rr phân ly độc lập. Khi thu hoạch tại một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, người ta thu được 14,25% hạt tròn, đỏ; 4,75% hạt tròn, trắng; 60,75% hạt dài, đỏ; 20,25 hạt dài, trắng. Cho các phát biểu sau:
(1)Kiểu gen rr chiếm tỷ lệ 1/4 trong quần thể cân băng di truyền.
(2)Cho kiểu hình hạt dài, đỏ ra trồng thì vụ sau thu được tỉ lệ kiểu hình hạt dài, đỏ là 8/9
(3)Trong số hạt đỏ ở quần thể cân bằng di truyền, hạt đỏ dị hợp chiếm 2/3
(4)Tần số của D, d trong quần thể trên lần lượt là 0,9 và 0,1Phát biểu đúng là
A.(1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (3)
Câu 40. Trong dòng họ của một cặp vợ chồng có người bị bệnh di truyền nên họ cần tư vấn khi sinh con. Bên phía người vợ: có anh trai người vợ bị pheninketo niệu , ông ngoại người vợ bị máu khó đông, những người còn lại không bị bệnh này. Bên phía người chồng có: mẹ của người chồng bị bệnh pheninketo niệu, những người khác không bị bệnh này, xác suất để vặp vợ chồng trên sinh 2 con không bị cả 2 bệnh trên là:
A. 27/256 B. 425/768
C. 81/128 D. 5/36
Lời giải chi tiết
1. A | 11. A | 21. B | 31. B |
2. A | 12. D | 22. A | 32. A |
3. B | 13. C | 23. D | 33. C |
4. D | 14. C | 24. C | 34. B |
5. A | 15. A | 25. C | 35. D |
6. B | 16. A | 26. A | 36. D |
7. B | 17. C | 27. B | 37. C |
8. B | 18. B | 28. B | 38. C |
9. A | 19. C | 29. A | 39. A |
10. A | 20. D | 30. A | 40. A |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Tuyensinh247.com