Đề bài
Câu 1. Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng
A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường
B. bố mẹ bình thường sinh ra con bị bạch tạng
C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng
D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
Câu 2. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. Gen điều hòa
B. gen đa hiệu
C. gen trội
D. gen lặn
Câu 3. Một phân tử ADN có số nucleotit loại Adenin chiếm 20% tổng số nu. Tỷ lệ nucleotitloại Guanin chiếm
A. 40% B. 80%
C. 30% D. 20%
Câu 4. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. Điều hòa hoạt động nhân đôi ADN
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen
C. điều hòa quá trình dịch mã
D. điều hòa quá trình dịch mã
Câu 5. Chu trình Krep xảy ra ở đâu:
A. Màng trong của ti thể
B. tế bào chất
C. ti thể
D. chất nền của ti thể
Câu 6. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. Rỉ nhựa và ứ giọt
B. rỉ nhựa
C. thoát hơi nước
D.ứ giọt
Câu 7. Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt, biết các cặp gen PLĐL. Để F1 có tỷ lệ 3 đỏ dẹt:1 vàng dẹt thì phải Chọn Cây P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào ?
A. Aabb ( đỏ dẹt) × aaBb (vàng tròn)
B. Aabb ( đỏ dẹt) × Aabb ( đỏ dẹt)
C. AaBb ( đỏ tròn ) × Aabb ( đỏ dẹt)
D. aaBb (vàng tròn) × aabb ( đỏ ,dẹt)
Câu 8.Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với b quy định cánh ngắn, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định màu mắt trắng. Thực hiện phép lai sau: \(\dfrac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \dfrac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)thu được F1. Trong tổng số các ruồi F1, ruồi thân xám cánh dài mắt đỏ chiếm 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết tỷ lệ ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng là:
A. 2,5% B. 1,25%
C. 3,75% D. 7,5%
Câu 9. Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi vị trí của các gen ở nhóm liên kết
1- đột biến gen
2- đột biến lệch bội
3- đảo đoạn NST
4- chuyển đoạn trên cùng 1 NST
5- đột biến đa bội
Số phương án đúng
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 10.Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl – coA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2
A. 1 phân tử B. 4 phân tử
C. 2 phân tử D. 3 phân tử
Câu 11.Ở một loài động vật khi lai giữa hai giống thuần chủng có màu sắc lông trắng khác nhau về nguồn gốc, người ta thu được các con lai F1 đồng loạt có màu lông đen. Cho F1 lai với F1thu được F2 có 454 con lông đen và 360 con lông trắng.
Cho các kết luận sau:
(1)kiểu gen của F1 là dị hợp 2 cặp gen
(2)trong số các con lông đen ở F2 số con lông đen đồng hợp là 1/9
(3)tính trạng màu lông trên tuân theo quy luật phân ly độc lập của Menđen
Số kết luận đúng là:
A. 1 B. 3
C. 0 D. 2
Câu 12.Trong quá trình phát sinh và hình thành giao tử, tế bào sinh trứng giảm phân bình thường hình thành nên tế bào trứng. Kiểu gen của tế bào sinh trứng là \(\dfrac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\). Nếu tế bào này giảm phân bình thường và không có trao đổi chéo xảy ra thì có bao nhiêu loại tế bào trứng được hình thành ?
A. 4 loại B. 2 loại
C. 1 loại D. 8 loại
Câu 13.Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ
- lực đẩy (áp suất rễ)
- lực hút do thoát hơi nước ở lá
- lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
- sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (củ)
- sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và đất.
A. 1,2,4 B. 1,2,3
C. 1,3,5 1,3,4
Câu 14. Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phosphodieste nối giữa các nucleotit. Gen trội D chứa 17,5% số nucleotit loại T, gen lặn d có A=G=25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra ?
A. Giao tử có 1725 Xitozin
B. Giao tử có 1050 Adenin
C. Giao tử có 1275 Timin
D. Giao tử có 1500 Guanin
Câu 15. Một cá thể có kiểu gen \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}Dd\)giảm phân sinh ra giao tử Abd chiếm tỷ lệ 18%. Tần số hoán vị gen giữa gen A và gen B là:
A. 36% B. 18%
C. 44% D. 28%
Câu 16.Trường hợp nào sau đây sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết ?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST
B. Tất cả các gen nằm trên một cặp NST phải luôn di truyền cùng nhau
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
D. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết
Câu 17.Một mARN được cấu tạo tử 4 loại A,U,G,X. Số bộ ba chứa ít nhất 1 loại nucleotit loại A làm nhiệm vụ mã hóa cho các axit amin trên phân tử mARN này là:
A. 37 B. 34
C. 27 D. 35
Câu 18.Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng, gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao quả màu đỏ, tròn với cây thân thấp quả màu vàng, dài thu được Fa gồm 81 cây thân cao quả màu đỏ, dài: 80 cây thân cao, quả màu vàng, dài: 79 cây thân thấp quả màu đỏ, tròn: 80 cây thân thấp quả màu vàng, tròn .trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên
A. \(\dfrac{{Ad}}{{aD}}Bb \times \dfrac{{ad}}{{ad}}bb\)
B. \(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd \times \dfrac{{ab}}{{ab}}dd\)
C. \(\dfrac{{AD}}{{ad}}Bb \times \dfrac{{ad}}{{ad}}bb\)
D. \(Aa\dfrac{{BD}}{{bd}} \times aa\dfrac{{bd}}{{bd}}\)
Câu 19.Dưới ánh sáng khi có sự chuyển hóa electron thì pH của stroma
A. Không đổi B. tăng
C. pH = 7 D. giảm
Câu 20.Cho phép lai sau: P: AaBbDd × AabbDd. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng có quan hệ trội lặn hoàn toàn, các gen phân ly độc lập. Tỷ lệ con có kiểu hình lặn về ít nhất 2 trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu ?
A. 5/32 B. 7/32
C. 1/4 D. 9/64
Câu 21.Trên phân tử ADN có 5 điểm tái bản. Qúa trình tái bản hình thành 80 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi được tổng hợp trong quá trình tái bản trên là
A. 402 B. 82
C. 400 D. 90
Câu 22.Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ NST ký hiệu là AaBbDdEe bị rối loạn phân ly trong phân bào ở 1 NST kép của cặp Dd sẽ tạo ra 2 tế bào con có ký hiệu NST là
A. AaBbDddEe và AaBbDEe
B. AaBbDDddEe và AaBbEe
C. AaBbDDdEe và AaBbddEe
D. AaBbDddEe và AaBbddEe
Câu 23.Quá trình phiên mã tổng hợp ARN có sự khác biệt so với quá trình tự nhân đôi của ADN :
(1)Loại enzyme xúc tác
(2)Sản phẩm của quá trình
(3)Nguyên liệu tham gia vào quá trình
(4)Chiều tổng hợp mạch mới
Phương án đúng là:
A. (1),(2),(4)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(3),(4)
D. (1),(2),(3)
Câu 24.Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu ?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp tế bào trong mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Calvin diễn ra trong lục lạp tế bào bao bó mạch
B. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Calvin diễn ra trong lục lạp tế bào bao bó mạch
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp tế bào trong bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Calvin diễn ra trong lục lạp tế bào mô giậu
D. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Calvin diễn ra trong lục lạp tế bào mô giậu
Câu 25.Một loài thực vật, gen A : cây cao; a: cây thấp; B: quả đỏ; b: quả trắng. Cho cây có kiểu gen \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}\)giao phấn với cây có kiểu gen \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}\). Biết rằng cấu trúc NST của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỷ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao quả trắng,: 1 cây thấp quả đỏ: 1 cây thấp quả trắng
B. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp quả trắng
C. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao quả đỏ: 1 cây thấp quả đỏ
D. 3 cây cao quả trắng: 1 cây thấp quả đỏ
Câu 26.Vào kỳ đầu của giảm phân I sự trao đổi đoạn không tương ứng giữa 2 cromatit thuộc cùng 1 cặp NST tương đồng sẽ gây ra:
- Đột biến lặp đoạn NST
- Đột biến chuyển đoạn NST
- Đột biến mất đoạn NST
- Đột biến đảo đoạn NST
Số phương án đúng là:
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 27.Cây hấp thụ nito ở dạng:
A. NO3- và NH4+
B. NO2- và NH4+
C. NO3- và NO3-
D. NO2 và N2
Câu 28.Sản phẩm đầu tiên của chu trình Calvin là:
A. RiDP B. AlPG
C. AM D. APG
Câu 29.Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 gen không alen tác động cộng gộp, mỗi gen gồm 2 alen, các gen PLĐL và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 10cm. Cây cao nhất là 220cm. Cho thụ phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất thu được đời F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được đời F2. Những cây có chiều cao 190cm chiếm tỷ lệ bao nhiêu ?
A. 6/64 B. 15/64
C. 20/64 D. 1/64
Câu 30.Ở một loài thực vật lưỡng bộ có bộ NST 2n =16. Từ một tế bào sinh dưỡng của thể đột biến thuộc loài này, qua 4 đợt nguyên phân bình thường liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp 255 NST đơn. Thể đột biến này là:
A. thể ba
B. thể tam bội
C. thể một
D. thể tứ bội
Câu 31.Một tế bào sinh dưỡng của một loài 2n=24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp. Số cromatit trong các tế bào con ở kỳ giữa của lần nguyên phân cuối cùng là:
A. 768 B. 384
C. 192 D. 1536
Câu 32.Ở một loài động vật có số alen của gen I,II,II lần lượt là 3,4,5. Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Gen IV có 2 alen nằm ở vùng không tương đồng của X không có alen tương ứng trên Y. Xác định ở động vật trên có số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen là:
A. 120 B. 240
C. 180 D. 540
Câu 33.Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Tất cả các hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
B. di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài NST
C. Trong phép lai thuận - nghịch, nếu con lai biểu hiện kiểu hình giống mẹ về tính trạng đang xét thì đó là di truyền theo dòng mẹ
D. con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
Câu 34.Để xác định một cơ thể có kiểu hình trội thuần chủng hay không người ta thường dung phương pháp:
A. Lai phân tích: cho cơ thể có tính trạng trội lai với cơ thể có tính trạng trội
B. Tự thụ phấn hoặc giao phối gần
C. lai xa: giữa hai loài khác nhau
D. Lai phân tích: cho cơ thể có tính trạng trội lai với cơ thể có tính trạng lặn
Câu 35.Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n =12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra từ quá trình trên thì số giao tử có 5 NST chiềm tỷ lệ
A. 1% B. 2%
C. 0,25% D. 0,5%
Câu 36.Một đột biến gen lặn được biểu hiện ra kiểu hình trong những trường hợp nào sau đây ?
(1)Tồn tại bên cạnh gen trội có lợi
(2)Tồn tại ở trạng thái đồng hợp lặn
(3)Điều kiện ngoại cảnh thay đổi phù hợp với gen đó
(4)Tế bào bị đột biến mất đoạn NST chứa gen trội tương ứng
A. (3),(4) B. (1),(2)
C. (2),(4) D. (2),(3)
Câu 37.Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tích đời lai là:
A. 1 đỏ:1 vàng
B. 5 đỏ: 1 vàng
C. 11 đỏ:1 vàng
D. 3 đỏ:1 vàng
Câu 38.Ở con cái một loài động vật có 2n =24, trong đó có 6 cặp NST đồng dạng có cấu trúc giống nhau, giảm phân có TĐC đơn xảy ra ở 2 cặp NST. Số loại giao tử tối đa là
A. 256 B. 1024
C.4096 D. 16384
Câu 39.Một phân tử ADN dạng vòng có 105 cặp nucleotittiến hành nhân đôi 3 lần, số liên kết phosphodieste được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình nhân đôi là:
A. 14.105
B. 16.105
C. 7.(2.105 – 2)
D. 8.(2.105 – 2)
Câu 40.Ở một loài thực vật, alen A quy định màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.tính trạng chiều cao cây được quy định bởi 2 gen, mỗi gen có 2 alen (B,b và D,d) phân ly độc lập. Cho cây thân cao hoa đỏ (P) dị hợp tử về 3 cặp gen lai phân tích thu được F2 có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ: 18 cây thân cao hoa trắng, 32 cây thân thấp, hoa trắng, 43 cây thân thấp hoa đỏ. Kiểu gen của P là:
A. \(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd,f = 28\% \)
B. \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}Dd,f = 26\% \)
C. \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}Dd,f = 24\% \)
D. \(\dfrac{{Ab}}{{aB}}Dd,f = 28\% \)
Lời giải chi tiết
1. A | 11. D | 21. D | 31. A |
2. B | 12. C | 22. B | 32. A |
3. C | 13. B | 23. D | 33. A |
4. B | 14. B | 24. A | 34. D |
5. D | 15. D | 25. C | 35. D |
6. A | 16. A | 26. C | 36. C |
7. B | 17. B | 27. A | 37. B |
8. B | 18. A | 28. D | 38. A |
9. C | 19. D | 29. C | 39. A |
10. C | 20. C | 30. A | 40. D |