Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương II - Sinh 12

Đề bài

Câu 1. Có thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường sinh 4 loại giao tử?

A. AABbdd. B. AabbDd

C. AabbDD. D. AaBbDd.

Câu 2. Theo lí thuyết một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử ABD chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?

A. 25% B. 50%

C. 6,25% D. 12,5%

Câu 3. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân không xảy ra đột biến cho tối đa 4 loại giao tử?

A. Aabb. B. AaBB

C. AaBb. D. aaBB.

Câu 4. Một cơ thể động vật có kiểu gen AABb, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ:

A. 1/8 B. 1/4

C. 1/2 D. 1

Câu 5. Một cơ thể có kiểu gen AabbDd giảm phân tạo giao tử, biết rằng quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, loại giao tử chứa 3 alen lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 1/3 B. 1/2

C. 1/4 D. 1/8

Câu 6. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?

A. 4 B. 8

C. 6 D. 2

Câu 7. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?

A. AaBB. B. Aabb.

C. AAbb. D. aaBB.

Câu 8. Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là

A. 1 và 16. B. 2 và 6.

C. 1 và 6 D. 2 và 16

Câu 9. Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?

A. AABBDDEe B. AABbddEE

C. AabbDdee D. aaBbDdEe

Câu 10. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có thể có nhiều nhất số kiểu gen và số kiểu hình lần lượt là:

A. 18 ; 18 B. 18 ; 4

C. 9 ; 8 D. 18 ; 8.

Câu 11. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là

A. 4 kiểu hình,12 kiểu gen

B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen

C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen

D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen

Câu 12. Theo quy luật phân ly độc lập, nếu F1 dị hợp 2 cặp gen (AaBb) thì F2 có số kiểu gen là

A. 3 B. 9

C. 2 D. 16

Câu 13. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội hoàn toàn. Khi P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì ở F2 có số kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen là

A. 1 B. 3n

C. 4n D. 2n

Câu 14. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1?

A. AaBb × AaBb

B. Aabb × AaBb

C. Aabb × aaBb

D. AaBb × aaBb.

Câu 15. Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:

(1) aaBbDd × AaBBdd

(2) AaBbDd × aabbDd

(3) AAbbDd × aaBbdd

(4) aaBbDD × aabbDd

(5) AaBbDD × aaBbDd

(6) AABbdd × AabbDd .

Theo lý thuyết, trong 6 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%

A. 4 B. 3

C. 1 D. 2

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.D 3.C 4.C 5.C
6.A 7.B 8.B 9.B 10.B
11.B 12.B 13.A 14.C 15.B

Câu 1

Cơ thể dị hợp 2 cặp gen giảm phân tạo 4 loại giao tử: AabbDd

Chọn B

Câu 2

Theo lí thuyết một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử ABD

Chọn D

Câu 3

Cơ thể dị hợp 2 cặp gen sẽ giảm phân tạo ra 4 loại giao tử.

Chọn C

Câu 4

Một cơ thể động vật có kiểu gen AABb, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ 1/2.

Chọn C

Câu 5

Một cơ thể có kiểu gen AabbDd giảm phân tạo giao tử.

Tỉ lệ giao tử chứa 3 alen lặn:

Chọn C

Câu 6

Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra 4 loại giao tử: (1A:1a)B(1D:1d).

Chọn A

Câu 7

Trong các kiểu gen A. AaBB, B. Aabb,C. AAbb,D. aaBB thì chỉ có kiểu gen Aabb giảm phân cho giao tử ab.

Chọn B

Câu 8

Một tế bào sinh tinh giảm phân không có HVG tạo ra 2 loại giao tử.

Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe :

+ Số loại tinh trùng ít nhất là 2 : trong điều kiện sự phân li các cặp NST của 3 tế bào là giống nhau.

+ Số loại giao tử nhiều nhất là 6 : trong điều kiện sự phân li các cặp NST của 3 tế bào là khác nhau (2+2+2 =6)

Chọn B

Câu 9

Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen: AABbddEE

Chọn B

Câu 10

AaBbDd × AaBbDD → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)(1DD:1Dd)

Số kiểu gen: 3 × 3 × 2 = 18

Số kiểu hình: 2 × 2 × 1 = 4

Chọn B

Câu 11

Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp 1 cặp gen cho 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.

Cơ thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn cho 33= 27 kiểu gen và 23 = 8 kiểu hình.

Chọn B

Câu 12

AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) → có 9 loại kiểu gen.

Chọn B

Câu 13

Khi P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản,

Chỉ có duy nhất 1 kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen

Chọn A

Câu 14

Aabb × aaBb cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1: 1

Chọn C

Câu 15

(1) aaBbDd × AaBBdd → KH: (1:1) ×1× (1:1) → TM

2) AaBbDd × aabbDd → KH: (1:1) × (1:1) × (3:1) →Không TM

(3) AAbbDd × aaBbdd→ KH: 1× (1:1) × (1:1) → TM

(4) aaBbDD × aabbDd→ KH: 1 × (1:1) × 1 → Không TM

(5) AaBbDD × aaBbDd → KH: (1:1) × (3:1) ×1 → Không TM

(6) AABbdd × AabbDd → KH: 1× (1:1) × (1:1) → TM

Chọn B