Đề số 15 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

Đề bài

Câu 1: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng, không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho cảc giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tử bội có kiểugen AaaaBBbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là:

A. 35:35:1:1.

B. 105:35:3:1.

C. 105:35:9:1.

D.33:11:1:1

Câu 2: Người ta chuyển một số phân tử ADN củavikhuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chứa N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện nhân đôi 3 lần sau đó được chuyển về môi trường chứa N15để nhân đôi thêm 2 lần nữa. Ở lần nhân đôi cuối cùng người ta thu được 70 phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15. Số phân tử ADN ban đầu là:

A. 9 B.3

C. 7 D. 5

Câu 3:Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. Alen B quy định màu mẳt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt trắng. Cho giao phối ruồi đực và cái mắt đỏ, F1 có cả ruồi mẳt đỏ và mắt trắng. Cho F1 tạp giao được F2, cho các phát biểu sau về ruồi ở F2, số phát biểu đúng

(1)Ruồi giấm cái mắt trắng chiếm tỉ lệ 18,75%.

(2)Tỷ số giữa ruồi đực mắt đỏ và ruồi cái mắt đỏ là 6/7.

(3)Ruồi giấm cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.

(4)Ruồi đực mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%.

A. 3. B. 1.

C. 2. D.4.

Câu 4: Ở một loài sinh vật lưỡng bội, cho biết mỗi cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc có cấu trúc khác nhau. Trong quá trình giảm phân, ở giới cái không xảy ra đột biến mà có 1 cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm nhất định, 1 cặp trao đổi chéo tại 2 điểm đồng thời; còn giới đực không xảy ra trao đổi chéo. Quá trình ngẫu phối đã tạo ra 221 kiểu tổ hợp giao tử. Bộ NST lưỡng bội của loài này là:

A 2n=14 B. 2n=16

C.2n =18 D.2n=20

Câu 5: Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã là:

A. sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN.

B. sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN.

C. gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza.

D. sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.

Câu 6:Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:

A. phitocrom.

B. carotenoid.

C. diệp lục.

D. auxin.

Câu 7: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn và có hoán vị gen ở cả bố và mẹ với tần số như nhau. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là sai?

(1) P: \(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd \times \dfrac{{AB}}{{ab}}Dd\), tạo ra F1 có 33,75% cá thể có kiểu hình A-B-D-

(2)P:\(\dfrac{{AB}}{{ab}}Dd \times \dfrac{{Ab}}{{ab}}Dd\). tạo ra F1 có 12,5% cá thể dị hợp cả 3 cặp gen.

(3)P:\(\dfrac{{Ab}}{{ab}}Dd \times \dfrac{{aB}}{{ab}}dd\), tạo ra F1 có 37,5% cá thể đồng hợp lặn.

(4) P:\(\dfrac{{AB}}{{aB}}Dd \times \dfrac{{AB}}{{ab}}Dd\). tạo ra F1 có 12,5% cá thể có kiểu hình đồng hợp lặn.

A. 2 B. 4

C. 3 D. 1

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự di truyền ngoài nhân?

A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân.

B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phản bào.

C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau.

D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đều ở 2 giới.

Câu 9: Trong máu, hệ đệm đóng vai trò mạnh nhất là:

A. Hệ đệm photphat.

B. Hệ đệm protêinat

C. Hệ đệm bicacbonat.

D. Hệ đệm sulphat.

Câu 10: Lai hai cây hoa màu trắng thuần chủng với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa màu đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây hoa đỏ F1 lần lượt giao phấn với từng cây hoa trắng thì ở đời con có thể bất gặp những tỉ lệ phân li kiểu hình nào trong số các tỉ lệ phân li kiểu hình dưới đây?

(1)9 đỏ : 7 trắng(2) 1 đỏ : 3 trắng(3)1đỏ:1trắng

(4) 3 đỏ: 1 trắng(5) 3 đỏ : 5 trắng(6)5đỏ:3trắng

(7) 13 đỏ : 3 trắng(8) 7 đỏ : 1 trắng(9)7đỏ:9trắng

Số lượng tỉ lệ kiểu hình có thể bắt gặp là

A. 5 B. 7

C. 4 D. 3

Câu 11: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?

A. 4 B. 5

C. 3 D. 2

Câu 12: Cho các nhận định sau:

(1)Sự tiếp hợp chỉ xảy ra giữa các NST thường, không xảy ra ở NST giới tính.

(2)Mỗi tế bào nhân sơ gồm 1 NST được cấu tạo từ ADN và protein histon.

(3)NST là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.

(4)Ở các loài gia cầm, NST giới tính của con cái là XX, của con đực là XY.

(5)Ở người, trên NST giới tính Y có chứa nhân tố SRY có vai trò quan trọng quy định nam tính.

Số nhận định sai là:

A. 0 B. 1

C. 3 D. 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến NST ở người?

A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường.

B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen.

C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner.

D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5.

Câu 14: Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đày:

A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc.

B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉsố diện tích lá.

C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa.

D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trường thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp.

Câu 15: Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:

A. ứng động sinh trưởng.

B. hướng tiếp xúc.

C. ứng động không sinh trưởng.

D. hướng sáng.

Câu 16: Cho các nhận định sau:

(1)Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh giao cảm lớn hơn nhiều lần tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh vận động.

(2)Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh không có bao myêlin chậm hơn so với sợi thần kinh có bao myêlin.

(3)Lan truyền nhảy cóc làm cho nhiều vùng trên sợi trục chưa kịp nhận thông tin về kích thích.

(4)Lan truyền liên tục làm đẩy nhanh tốc độ lan truyền thông tin trên sợi trục.

Có bao nhiêu nhận định không đúng

A. 5 B.4

C.3 D. 2

Câu 17: Cho các nhận định sau về đột biến gen:

(1)Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

(2)Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.

(3)Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất 1 cặp nuclêotit.

(4)Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với cơ thể đột biến

(5)Dưới tác dụng của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

Số nhận định sai là:

A. 3 B.2

C.4 D. 1

Cáu 18:Ởđậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vởi alen b quy định hoa trắng; 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao hoa trắng và 1 cậy thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tinh theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F1

A.2/9. B.4/9.

C. 1/9. D.8/9.

Câu 19: Cho các nhận định sau:

(1)Ở người, mất đoạn trên NST số 5 gây hội chứng tiếng khóc mèo kêu.

(2)Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí của gen trên NST.

(3) Đột biếnlệch bội thường làm mất cân bằng hệ gen nên đa số có hại cho cơ thể sinh vật.

(4) Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng tại kì giữa I của giảm phân có thể làm xuất hiện đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.

Số nhận định đúng là:

A. 3 B.2

C. 4 D. 1

Câu 20: Cây thân cao tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn ngẫu nhiên thì theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là

A. 9 cao : 7 thấp

B. 25 cao : 11 thấp

C. 31 cao : 18 thấp

D. 64 cao : 17 thấp

Câu 21: Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thể tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 11:1.

(1) AAaa×Aaaa(3)Aa×AAAa(5)AAaa×AAaa

(2) AAAa × AAaa(4) Aa×AAaa(6) AAAa × AAAa

A. 3 B. 5

C. 2 D. 6

Câu 22: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực:

(1)Số lượt tARN bằng số codon trên mARN?

(2)Với 2 loại nucleotit A và G có thể tạo ra tối đa 8 lọại mã bộ 3 khác nhau.

(3)Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc.

(4)Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN.

(5)Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trinh dịch mã dừng lại, mARN phân giải giải phóng các nucleotit vào môi trường nội bào.

A. 3 B. 1

C. 2 D. 4

Câu 23: Bệnh (hội chứng) nào sau đây ở người không phải do đột biến NST gây nên?

A. Hội chứng Claiphento

B. Ung thư máu

C. Hội chứng Patau

D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

Câu 24: Ở một loài cây, 2 cặp gen A,a và B, b phân li độc lập cùng quy định hình dạng quả. Kiểu gen có cả A và B cho quả dẹt, kiểu gen có A hoặc B quy định quả tròn và kiểu gen aabb quy định quả dài. Lai 2 cây quả tròn thuần chủng (P). tạo ra F­1 toàn cây quả dẹt. F1 tự thụ phấn, tạo ra F2. Cho các cây quả dẹt F2 giao phấn, tạo ra F3. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

(1) F1 dị hợp tử 2 cặp gen.(3) Trong số cây quả dẹt ở F2, tỉ lệ cây mang kiểu gen dị hợp là 8/9.

(2)Ở F3 có 3 loại kiểu hình.(4) Ở F3, cây quả dài chiếm tỉ lệ 1/81

A. 1 B. 3

C. 2 D. 4

Câu 25. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây hoa vàng thuần chủng (P) thu được các hợp tử, dùng conxixin xử lý các hợp tử , sau đó cho phát triển thành cây F1. Cho 1 cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây quả đỏ và 5 cây quả vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân bình thường chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ?

A.3 B. 4

D. 2. D. 5

Câu 26: Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?

A. xARN B. rARN

C. tARN D. mARN

Câu 27* Lai giữa hai cá thể đều dị hợp tử vè 2 cập gen (Aa, Bb). Trong tổng số 1675 cá thể thu được ở đời con có 68 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen trên. Biết hai cặp gentrên đểu nằm trên nhiễm sắc thể thường. Giải thích nào sau đây là không phù hợp với kết quả phép lai trên?

A. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp đều.

B. Hoán vị gen xảy ra ở cả bốvà mẹ với tần số 20%.

C. Hai cặp gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường.

D. Hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18%.

Câu 28: Bộ nhiễm sắc thể của lúa nước là 2n =24. có thể dự đoán số lượng NST đơntrong một tế bào của thể ba nhiễm kép ở kì sau của quá trình nguyên phân là:

A. 26 B. 28

C. 50 D. 52

Câu 29: Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ?

A. 2 B. 4

C. 3 D. 1

Câu 30:Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau thu được F1 toàn cây hoa trắng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 81,25% cày hoa trắng: 18,75% cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2 thu được đời con F3. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết ở đời F3 số cây hoa đỏ thuần chủng trong tổng số cây hoa đỏ là:

A. 1/12 B. 1/6

C.5/12 D.2/5

Câu 31: Các nhóm động vật sau đều có sự phân chia thứ bậc ngoại trừ:

A. Đàn gà B. Đàn ngựa

C. Đàn hổ D. Đàn kiến

Câu 32: Một cơ thể thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Một tế bảo sinh dưỡng ở mô phân sinh của cơ thể này tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần, tạo ra 256 tế bào con. số lân nguyên phân từ tế bào ban đầu và số phân tử ADN được tổng hợp mới hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:

A. 8 và 3556 B. 8 và255

C. 8 và3570 D. 8 và254.

Câu 33: Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hidro và làm tách hai mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ 1 có tỉlệ A/Gthấphơn phân tử ADN thứ 2. Nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1.

B. Nhiệt độ nóng chảy của 2 phân tử bằng nhau.

C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2.

D. Chưa đủ cơ sở kết luận.

Câu 34: Trong cơ thể người, các tế bào thần kinh và các tế bào cơ khác nhau chủ yếu vì chúng:

A. có sự biểu hiện của các gen khác nhau.

B. có các nhiễm sắc thể khácnhau,

C. sử dụng các mã di truyền khác nhau.

D. chứa các gen khác nhau.

Câu 35:Gen A dài 510 nm và có A=10%. Gen A bị đột biến thành alen a.So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán:

(1) Cặp Aa nhận đôi 2 lần cần 7194 Guanin.(4) Cặp Aa có tổng cộng 600 Timin.

(2) Cặp Aa có tổng cộng 8392 liên kết hidro.(5) Đột biển xảy ra là đột biến điểm

(3)Gen A có nhiều liên kết hidro hơn gen a.

Số nhận định đúng là:

A. 3 B. 4

C. 2 D. 5

Câu 36: Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:

A. mô phân sinh đỉnh.

B. môphân sinh bên.

C. tùy từng loài.

D. ngẫu nhiên.

Câu 37: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về điều hòa hoạt động của gen?

(1)Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen (ADN, ARN hoặc chuỗi polipeptit) của gen được tạo ra.

(2)Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ dịch mã

(3)Điều hòa hoạt động gen của tế bào nhân sơ được thực hiện thông qua các Operon.

(4)Để điều hòa phiên mã thì mỗi gen hoặc nhóm gen phải có vùng điều hòa.

A. 2 B. 1

C. 4 D. 3

Câu 38: Ở một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 14. Tổng số NST có trong các tế bào con được tạo thành qua nguyên phân 5 lần liên tiếp từ một tế bào sinh dưỡng của loài này là 449 nhiễm sắc thể đơn. Biết các tế bào mang đột biến NST thuộc cùng 1 loại đột biến. Tỉ lệ tế bào đột biến trên tổng số tế bào được tạo thành là

A. 1/32 B.4/32

C. 5/32 D. 7/32

Câu 39: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?

A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.

B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bi cơ → Mạng lưới thần kinh,

C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.

D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.

Câu 40:Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêotit là A, Uvà G?

A. 64 B. 24

C.61 D. 27

Lời giải chi tiết

1.B

11.A

21.C

31.C

2.D

12.C

22.B

32.A

3.A

13.B

23.D

33.C

4.C

14.C

24.D

34.A

5.A

15.B

25.D

35.A

6.A

16.C

26.B

36.B

7.C

17.B

27.D

37.A

8.C

18.B

28.D

38.A

9.B

19.A

29.C

39.D

10.D

20.D

30.D

40.B


Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Tuyensinh247.com