Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Phần tiến hóa - Sinh 12

Đề bài

Câu 1: Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương đồng:

A. Vây cá và vây cá voi B. Cánh dơi và tay khỉ

C. Sự tiêu giảm chi sau của cá voi D. Ngà voi và sừng trâu

Câu 2: Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương tự:

A. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn

B. Tuyến sữa ở các con đực của động vật có vú

C. Nhụy trong hoa đực của cây ngô

D. Cánh sâu bọ và cánh dơi

Câu 3: Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá:

A. Gai cây hoa hồng B. Nhụy trong hoa đực của cây ngô

C. Ngà voi D. Tua cuốn của đậu Hà Lan

Câu 4: Trong tiến hoá, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa là phản ánh:

A. Sự tiến hoá đồng qui B. Sự tiến hoá song hành

C. Về nguồn gốc chung. D. Sự tiến hoá phân li

Câu 5: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại acid amin để cấu tạo nên protein, Đây là bằng chứng chứng tỏ:

A. các gene của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.

B. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.

C. protein của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.

D. Các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.

Câu 6: Theo Darwin chọn lọc nhân tạo bắt đầu từ khi

A. sự sống xuất hiện. B. loài người bắt đầu biết trồng trọt, chăn nuôi.

C. loài người xuất hiện. D. khoa học chọn giống được hình thành.

Câu 7: Đacuyn cho rắng, biến dị cá thể

A. xảy ra theo hướng xác định.

B. không phải là nguồn nguyên liệu của quá trình chọn giống.

C. không phải là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

D. là những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trính sinh sản.

Câu 8: Theo Darwin, đối tựơng tác động của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Darwin?

A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.

B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

C. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.

D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.

Câu 10: Darwin giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi màu xanh lục ở các loài sâu ăn lá là do

A. quần thể sâu ăn lá xuất hiện những biến dị màu xanh lục được chọn lọc tự nhiên giữ lại.

B. quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gene và kiểu hình, chọn lọc tự nhiên đã tiến hành chọn lọc theo những hướng khác nhau.

C. sâu ăn lá đã bị ảnh hưởng bởi màu sắc của lá cây có màu xanh lục.

D. chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục, tích lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục.

Câu 11: Mặt tồn tại trong thuyết tiến hoá của Darwin là

A. chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền.

B. chưa giải thích được tính thích nghi của sinh vật.

C. chưa giải thích được nguyên nhân và cơ chế của hiện tượng biến dị và di truyền.

D. chưa giải thích được tính đa dạng phong phú của sinh vật.

Câu 12: Có bao nhiêu nhận xét không đúng khi nói về học thuyết tiến hóa Đacuyn?

(1) Tác động của CLTN thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật.

(2) Biến dị xác định ít có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hóa.

(3) Chọn lọc tự nhiên về bản chất là sự phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.

(4) Tiến hóa là không có sự đào thải trong suốt quá trình lịch sử.

(5) Kết quả của chọn lọc nhân tạo là hình thành nên loài mới.

(6) Động lực của cả 2 quá trình chọn lọc là như nhau.

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 13: Cho các nhân tố sau:

(1) Đột biến

(2) Giao phối ngẫu nhiên

(3) Giao phối không ngẫu nhiên

(4) Chọn lọc tự nhiên

(5) Di - nhập gen

(6) Các yếu tố ngẫu nhiên

Khi xét ở cấp độ cơ thể, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa vô hướng?

A. 5

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 14: Những nhân tố tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là:

A. Giao phối và chọn lọc tự nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên và di - nhập gene.

C. Đột biến, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến và giao phối

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về CLTN là không đúng?

A. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gene khác nhau trong quần thể.

B. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính, qua đó biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể.

C. CLTN làm cho tần số của các allele trong mỗi gene biến đổi theo hướng xác định.

D. CLTN không chỉ tác động với từng gene riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gene, không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể

Câu 16: Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hoá nhỏ là:

A. quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.

B. làm cho tần số của các allele trong mỗi gene biến đổi theo hướng xác định.

C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gene khác nhau trong quần thể.

D. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.

Câu 17: Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hoá là:

A. cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.

B. cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.

C. tần số đột biến của vốn gene khá lớn.

D. tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các allele trong quần thể.

Câu 18: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

B. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

C. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

D. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

Câu 19: Cho các nhân tố sau :

(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di – nhập gene.

Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số allele vừa làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể là:

A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6).

Câu 20: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới.

B. Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.

C. Sự biến đổi về tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể đến một lúc làm xuất hện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.

D. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá

Câu 21: Cho các nhân tố sau:

(1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên.

(3) Đột biến gene. (4) Giao phối ngẫu nhiên.

Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số allele của quần thể là:

A. (2) và (3) B. (3) và (4) C. (1) và (4) D. (2) và (4)

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?

A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.

B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số allele và tần số kiểu gene của quần thể qua các thế hệ.

C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.

D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gene của quần thể qua thời gian.

Câu 23: Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Allele đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải

A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là allele lặn.

B. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là allele trội.

C. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là allele trội.

D. không triệt để khỏi quần thể nếu đó là allele trội.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.

B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.

C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.

D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.

Câu 25: Tiêu chuẩn hay nhóm tiêu chuẩn nào thường dùng để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân thuộc?

A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. B. Tiêu chuẩn hoá sinh.

C. Tiêu chuẩn hình thái và hoá sinh. D. Tiêu chuẩn hình thái.

Câu 26: Thể song nhị bội là cơ thể có

A. tế bào mang bộ NST lưỡng bội (2n).

B. tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội (2n) của hai loài.

C. tế bào mang bộ NST tứ bội (4n).

D. tế bào mang bộ NST đơn bội (n) của hai loài.

Câu 27: Giả sử tần số tương đối của các allele ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A : 0,3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên ?

A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới

B. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể

C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi allele A thành allele a

D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối

Câu 28: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số allele và thành phần kiểu gene giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể theo một hướng xác định.

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau

Câu 29: Vì sao có sự song song tồn tại nhóm sinh vật bậc thấp bên cạnh sinh vật bậc cao?

A. Thích nghi là hướng tiến hoá cơ bản nhất nên cơ thể sinh vật dù cấu tạo đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi được là tồn tại.

B. Nhóm sinh vật bậc thấp ra đời sau thích nghi hơn nên thay thế các dạng trước đó.

C. Trong những điều kiện nguyên thuỷ, có những sinh vật duy trì cấu trúc nguyên thuỷ vẫn tồn tại.

D. Nhóm sinh vật bậc thấp có thể có cấu tạo hoàn thiện và phức tạp hơn sinh vật bậc cao.

Câu 30: Sự đa dạng của các loài có được là do:

A. tận dụng các điều kiện thuận lợi của môi trường sống.

B. tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong các lần hình thành loài.

C. sự biến động không ngừng của các nhân tố vô sinh trong môi trường sống.

D. sự tương tác của nhân tố hữu sinh trong môi trường sống.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

B

D

B

D

D

6

7

8

9

10

B

D

A

D

D

11

12

13

14

15

C

C

C

D

C

16

17

18

19

20

A

A

B

D

B

21

22

23

24

25

A

A

B

D

A

26

27

28

29

30

B

A

B

A

B