Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương II - Phần tiến hóa - Sinh 12

Đề bài

Câu 1: Hợp chất nào sau đây không có mặt với số lượng lớn trong điều kiện khí hậu nguyên thủy của Trái Đất?

A. Nước B. Khí cacbônic C. Nitơ D. Ôxi

Câu 2: Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc dạng nào sau đây?

A. Nhân sơ B. Nhân thực C. Đơn bào nhân thực D. Đa bào nhân thực

Câu 3: Khí quyển có nhiều ôxi khi loài sinh vật nào sau đây ngự trị?

A. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Động vật đơn bào D. Nấm

Câu 4: Kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học tạo ra

A. Các tế bào sơ khai B. các đại phân tử tự tái bản

C. các hợp chất protein, gluxit, lipit D. tế bào nhân sơ

Câu 5: Hóa thạch nhân sơ cổ nhất xuất hiện ở

A. Đại thái cổ B. Đại cổ sinh C. Đại nguyên sinh D. Đại tân sinh

Câu 6: Nguyên nhân khiến loài người ngày nay khó biến thành các loài khác là: 1357

A. Giữa các quần thể người hiện nay gần như không có các cơ chế cách li

B. Con người không chịu tác động của CLTN

C. Người hiện đại đã ở bậc thang tiến hóa cao nhất

D. Con người hiện đại đã phát triển toàn diện

Câu 7: Cho các đặc điểm sau:

1. Có đuôi, hoặc có nhiều đôi vú

2. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng.

3. Mấu lồi ở mép vành tai

4. Tay (chi trước) ngắn hơn chân (chi sau)

Số đặc điểm là cơ quan thoái hóa ở người là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 8: Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ nguồn gốc chung là

A. Gôrila. B. Đười ươi. C. Tinh tinh. D. Vượn người hoá thạch.

Câu 9: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Trái đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng:

A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời. B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.

C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học. D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Quá trình sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo sự sống sinh sôi nảy nở và duy trì liên tục.

B. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền và cấu trúc của ADN ngày càng đổi mới.

C. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên tự đổi mới thành phần tổ chức.

D. ADN chỉ có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc ADN luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ.

Câu 11: Thuộc tính nào dưới đây không phải là thuộc tính của côaxecva?

A. Có thể hấp thụ các hợp chất hữu cơ trong dung dịch.

B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại.

C. Có khả năng phân chia thành những giọt nhỏ dưới tác dụng cơ giới.

D. Là dạng sống đầu tiên xuất hiện trên Trái Đất có cấu tạo tế bào.

Câu 12: Cây hạt trần và bò sát khổng lồ phát triển hưng thịnh ở đại Trung sinh do:

A. Sự phát triển của cây hạt trần là nguồn thức ăn dồi dào của các loài lưỡng cư - thức ăn của bò sát khổng lồ.

B. Biển tiến sâu vào đất liền, cá và thân mềm phong phú làm cho bò sát quay lại đời sống dưới nước và phát triển mạnh.

C. Khí hậu ấm áp, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của thực vật hạt trần, kéo theo sự phát triển của bò sát.

D. Do sự phát sinh của nhiều loài chim, thú ở kỉ Triat (đại Trung sinh) - nguồn thức ăn quan trọng của bò sát cổ.

Câu 13: Các hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trên trái đất lần lượt theo sơ đồ nào sau đây ?

A. CH → CHON → CHO B. CH → CHO → CHON

C. CHON → CHO → CH D. CHON → CH → CHO

Câu 14: Chất hữu cơ nào sau đây được hình thành đầu tiên trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất ?

A. Protein và acid nucleic. B. Saccharite và lipid.

C. Protein, saccharite và lipid. D. Cacbua hidro

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của đại phân tử protein và acid nucleic là

A. kích thước lớn. B. khối lượng lớn. C. đa dạng và đặc thù. D. có cấu trúc đa phân

Câu 16: Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là

A. hình thành các tế bào sơ khai.

B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.

C. hình thành sinh vật đa bào.

D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay

Câu 17: Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành

A. các chất hữu cơ từ vô cơ

B. axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ

C. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ

D. vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên

Câu 18: Côaxecva được hình thành từ:

A. Pôlisaccarit và prôtêin

B. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ thành

C. Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo

D. Một số đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống

Câu 19: Lịch sử phát triển của sinh vật gắn với lịch sử phát triển của

A. sự tiến hóa hóa học. B. sự tiến hóa sinh học. C. hợp chất hữu cơ. D. vỏ trái đất

Câu 20: Carbon 14 (14C) có thời gian bán rã khoảng:

A. 5730 năm B. 6730 năm C. 7000 năm D. 4730 năm

Câu 21: Loài người xuất hiện vào kỉ:

A. Đệ tứ của đại Tân sinh B. Phấn trắng của đại Trung sinh

C. Đệ tam của đại Tân sinh D. Jura của đại Trung sinh

Câu 22: Cho các sự kiện sau:
1. Tích lũy ôxi khí quyển.
2. Trái Đất được hình thành.
3. Phát sinh nhóm ngành động vật.
4. Phân hóa tảo.
5. Xuất hiện thực vật có hoa.
6. Động vật lên cạn.
7. Bò sát cổ ngự trị.
8. Phát sinh thú và chim.
Có bao nhiêu sự kiện xuất hiện trong đại Nguyên sinh?

A. 1 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không có ở vượn người?

A. Biết dùng cành cây để lấy thức ăn.

B. Đứng thẳng và di chuyển bằng hai chân sau.

C. Hình dạng, kích thước tương đồng với người.

D. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn.

Câu 24: Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Muốn hình thành được hóa thạch, sinh vật nhất thiết phải có bộ phận khó phân hủy như xương, răng,...

B. Xác của các sinh vật sống trong môi trường biển thường rất dễ hình thành hóa thạch.

C. Các bằng chứng hóa thạch là bằng chứng trực tiếp phản ánh mối quan hệ tiến hóa giữa các loài sinh vật.

D. Người ta thường sử dụng C14 để xác định tuổi của hóa thạch lên đến hàng nghìn năm.

Câu 25: Cho các hiện tượng sau:

(1) Mấu lồi ở mép vành tai phía trên

(2) Ruột thừa

(3) Một số người có đuôi dài 20 - 25cm

(4) Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt

(5) Người có lông rậm khắp mình

Có bao nhiêu trường hợp là biểu hiện của hiện tượng lại tổ ở người?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 26: Khi nói về sự giống nhau giữa người và vượn người, đặc điểm nào dưới đây là đúng?

A. Bộ não to hơn hẳn các loài động vật khác, hoạt động thần kinh phát triển.

B. Bộ não nhỏ với nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, có biểu lộ tình cảm.

C. Bộ não to với nhiều khúc cuộn, chỉ có hệ thống tín hiệu thứ nhất.

D. Bộ não to với nhiều nếp nhăn, lồi cằm rất rõ.

Câu 27: Khi nói về nội dung giả thuyết “ra đi từ Châu Phi”, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Từ H. habilis ở châu Phi di cư sang các châu lục khác, rồi từ nhiều nơi khác nhau loài h.habilis tiến hóa thành H. sapien.

B. H. sapiens được hình thành từ loài H. habilis ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác.

C. Từ H. erectus ở châu Phi di cư sang các châu lục khác, rồi từ nhiều nơi khác nhau loài H.erectus tiến hóa thành H. sapien.

D. Từ H. erectus ở châu Phi tiến hóa thành H. sapiens rồi phát tán sang các châu lục khác.

Câu 28: Cho các đặc điểm sau:

(1) Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo

(2) Sống cách đây khoảng 1,8 triệu năm

(3) Có bộ não khá phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá

(4) Là người đứng thẳng, biết sử dụng lửa

(5)Chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất

Những đặc điểm nào nói đến loài H. habilis?

A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (3) D. (2), (4)

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

1. Loài người hiện đại được hình thành từ loài H. habilis ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác.

2. Loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là H. neanderthalensis.

3. Từ tổ tiên người khéo léo H. habilis đã phát sinh ra người đứng thẳng H. erectus.

4. Loài vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người hiện đại .

Số phát biểu đúng về sự phát sinh loài người là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

  1. Loài người được phát sinh từ kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh.
  2. B. Ngày nay, loài người hiện đại ít chịu tác động của quy luật sinh học.
  3. C. Nhờ tiến hóa xã hội mà tuổi thọ của con người được gia tăng đáng kể từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  4. D. Nhờ có các nhân tố tự nhiên mà con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên.

Số phát biểu đúng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

D

A

B

A

B

6

7

8

9

10

C

B

C

A

B

11

12

13

14

15

B

C

D

B

C

16

17

18

19

20

A

C

C

D

A

21

22

23

24

25

A

A

B

A

D

26

27

28

29

30

A

A

A

A

A