Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương II - Sinh 12

Đề bài

Câu 1 Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính do gen trên nhiễm sắc thể X tại vùng không tương đồng quy định thể hiện ở điểm nào?

A. Trong di truyền qua tê bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.

B. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quà khác nhau trong lai thuận nghịch.

C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biếu hiện chủ yếụ ở cơ thể đực XY.

D. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính kiểu hình như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.

Câu 2 Hiện tuợng di truyền không thể xảy ra với các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể là

A. tương tác gen

B. phân li độc lập

C. hoán vị gen

D. Liên kết gen.

Câu 3 Điều nào sau đây nói về tần số hoán vị gen là không đúng:

A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn

B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.

C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao

D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.

Câu 4 Xét một bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định. Đặc điểm di truyền của bệnh này là

A. Bệnh được di truyền theo dòng mẹ

B. Nếu bố bị bệnh thì tất cả con trại đều bị bệnh

C. Bố mẹ không bị bệnh vẫn có thể sinh con bị bệnh

D. Chỉ có bố hoặc mẹ bị bệnh thì tất cả đời con đều bị bệnh

Câu 5 Cho các cá thể có kiểu gen: \(\left( 1 \right)\frac{{AB}}{{AB}};\left( 2 \right)\frac{{AB}}{{ab}};\left( 3 \right)\frac{{Ab}}{{aB}};\left( 4 \right)\frac{{ABD}}{{abd}};\left( 5 \right)\frac{{Ab}}{{ab}}\) Có bao nhiêu cá thể khi giảm phân có thể xảy ra hoán vị gen ?

A. 2 B. 3

C. 5 D. 4

Câu 6 Khi nói về bản đồ di truyền phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.

B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.

C. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.

D. Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.

Câu 7 Khi các gen không alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thì

A. chúng phân li cùng nhau trong giảm phân tạo giao tử.

B. chúng phân li độc lập, tổ hợp tự do trong giảm phân tạo giao tử.

C. luôn xảy ra hoán vị gen trong giảm phân tạo giao tử.

D. dễ phát sinh đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến.

Câu 8 Biết một gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, hoán vị gen (nếu có) với tần số nhỏ hơn 0,5. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai có thể cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1?

(1)Aa × aa ; (2)AaBb × aabb ; (3)Aabb × aaBb ; (4)AABb × aaBB ; (5) \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) ; (6) \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)

A. 4 B. 3

C. 5 D. 2

Câu 9 Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội là trội không hoàn toàn, không xảy ra đột biến và hoán vị gen phép lai Ab/aB × AB/ab cho mấy loại kiểu hình?

A. 6 B. 4

C. 9 D. 3

Câu 10 Trong trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn không có hiện tượng hoán vị gen, cho cơ thể có kiểu gen \(\frac{{ABD}}{{abd}}\) tự thụ phấn, thì ở đời con có số kiểu gen và kiểu hình là:

A. 6 kiểu gen; 2 kiểu hình.

B. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình.

C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình.

D. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình.

Câu 11 Một tế bào sinh tinh của cơ thể mang kiểu gen Aa \(\frac{{BD}}{{bd}}\) , đã xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử, tỉ lệ các loại giao tử tạo ra là:

A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.

B. 1 : 1 : 1 : 1.

C. 3 : 3 : 2 : 2.

D. tùy thuộc vào tần số hoán vị gen.

Câu 12 Một tế bào sinh giao tử của chuột có kiểu gen AaXbY giảm phân, giả sử cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử được tạo ra là

A. AXb và aY.

B. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.

C. AaY hoặc aXB.

D. AXbY và a hoặc aXbY và A

Câu 13 Ở ruồi giấm, alen W quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây sẽ cho tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?

A. ♀ XWXw × ♂ XwY.

B. ♀ XWXW × ♂ XwY.

C. ♀ XwX w × ♂ XWY.

D. ♀ XWXw × ♂ XWY.

Câu 14 Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Pháp lai cho tỷ lệ phân li kiểu hình 3:1 là?

A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)

B. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)

C. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)

D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)

Câu 15 Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể trên là:

A. XAXa , XaXa , XA, Xa ,O.

B. XAXa ,O , XA, XAXA .

C. XAXA , XAXa , XA, Xa ,O

D. XAXA, XaXa , XA, Xa ,O.

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1 D 6 A 11 B
2 B 7 A 12 D
3 B 8 B 13 D
4 C 9 B 14 D
5 C 10 D 15 D

Câu 1

Trong di truyền tế bào chất thì cơ thể con luôn có kiểu hình giống mẹ

Chọn D

Câu 2

Các gen cùng nằm trên 1 NST không thể PLĐL

Chọn B

Câu 3

Phát biểu sai là B, tần số hoán vị gen lớn nhất bằng 50%

Chọn B

Câu 4 Chọn C

Câu 5

Để có HVG thì các gen phải nằm trên 1 cặp NST, như vậy có 5 kiểu gen thỏa mãn.

Chú ý: HS cần phân biệt có thể xảy ra HVG và HVG có nghĩa.

Chọn C

Câu 6

Phát biểu sai là A, bản đồ di truyền không thể hiện được tương quan trội lặn giữa các gen

Chọn A

Câu 7

Các gen này có xu hướng liên kết với nhau trong quá trình giảm phân tạo giao tử

Chọn A

Câu 8

Các phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1 là (2),(5),(6)

Chọn B

Câu 9

Ab/aB × AB/ab → AB/Ab : AB/aB :Ab/ab:aB/ab → có 4 kiểu hình

Chọn B

Câu 10 \(\frac{{ABD}}{{abd}} \times \frac{{ABD}}{{abd}} \to 1\frac{{ABD}}{{ABD}}:2\frac{{ABD}}{{abd}}:1\frac{{abd}}{{abd}}\) → 3 kiểu gen; 2 kiểu hình

Chọn D

Câu 11

1 tế bào giảm phân có HVG cho 4 loại giao tử với tỷ lệ 1:1:1:1

Chọn B

Câu 12

Cặp Aa giảm phân bình thường tạo ra giao tử A, a

Cặp XY giảm phân có rối loạn ở GP I tạo ra giao tử XbY

Vậy 1 tế bào có kiểu gen AaXbY giảm phân, giả sử cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường tạo ra giao tử AXbY và a hoặc aXbY và A.

Chọn D

Câu 13

Phép lai D cho ruồi mắt trắng đều là ruồi đực

♀ XWXw × ♂ XWY →XWXW : XWXw : XWY: XwY

Chọn D

Câu 14

Phép lai D cho tỷ lệ kiểu hình 3:1: \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}} \to 1\frac{{AB}}{{AB}}:2\frac{{AB}}{{ab}}:1\frac{{ab}}{{ab}}\)

Chọn D

Câu 15

Các tế bào có kiểu gen XAXa rối loạn phân ly trong GP II tạo ra các giao tử: XAXA, XaXa,O

Các tế bào bình thường giảm phân cho giao tử XA. , Xa

Chọn D