Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương III - Sinh 12

Đề bài

Câu 1 Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi :

A. Vốn gen

B. Tỷ lệ các nhóm tuổi

C. Tỷ lệ đực và cái

D. Độ đa dạng

Câu 2 Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng:

A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.

B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.

C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.

D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.

Câu 3 Trong các quần thể sau đây, quần thể nào có tần số alen a thấp nhất?

A. 0,3AA : 0, 5Aa : 0,2aa

B. 0,2AA : 0, 8Aa

C. 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa

D. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa

Câu 4 cho cây có kiểu gen AaBbDdee tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp NST thường khác nhau thì tối đa có bao nhiêu dòng thuần về cả 4 cặp gen trên?

A. 3 B. 6

C. 8 D. 1

Câu 5 khi nói về các quy luật di truyền bổ sung cho các quy luật di truyền của Menđen, có bao nhiêu nhận định không đúng?

I. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể thì di truyền cùng nhau trong quá trình giảm phân tạo giao tử.

II. Gen trên NST giới tính có thể quy đinh giới tính hoặc quy định các tính trạng thường

III. Các gen trong ti thể di truyền tuân theo quy luật phân li độc lập của Menden.

IV. Mỗi cặp tính trạng của cơ thể chỉ do một cặp gen quy định và di truyền theo quy luật chặt chẽ.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 6 Quần thể tự thụ phấn ban đầu có toàn kiểu gen Aa, sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tồn tại trong quần thể là

A. 25% B. 50%

C. 5%. D. 87,5%.

Câu 7 Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ bố mẹ là 0,2BB: 0,5Bb: 0,3bb. Cho biết các cá thể Bb không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tần số tương đối của alen B và b lần lượt ở F5

A. 0,6; 0,4. B. 0,25; 0,75

C. 0,4; 0,6. D. 0,5; 0,5.

Câu 8 Trong một quần thể thực vật, khi khảo sát 1000 cá thể, thì thấy có 280 cây hoa đỏ (kiểu gen AA), 640 cây hoa hồng (kiểu gen Aa), còn lại là cây hoa trắng (kiểu gen aa). Tần số tương đối của alen A và alen a là

A. A = 0,2; a = 0,8 B. A = 0,6 ; a = 0,4

C. A =0,6; a =0,4. D. A=0,4; a = 0,6.

Câu 9 Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý thuyết tần số alen A của quần thể này là

A. 0,4 B. 0,32

C. 0,48 D. 0,6

Câu 10 Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào là tiên quyết đảm bảo cho quần thể giao phối cân bằng Hacđi – Vanbec?

A. Quần thể phải có kích thước đủ lớn, đảm bảo ngẫu phối.

B. Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản ngang nhau.

C. Nếu xảy ra đột biến thì tần số đột biến thuận phải bằng tần số đột biến nghịch

D. Quần thể phải được cách li với các quần thể khác (không có sự di gen – nhập gen).

Câu 11 Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố nào dưới đây làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo hướng duy trì tần số tương đối của các alen, biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể:

A. Đột biến gen B. Di nhập gen

C. Nội phối D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 12 Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ có đặc điểm?

A. Đa dạng và phong phú về kiểu gen.

B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

C. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp.

D. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp.

Câu 13 Một quần thể thực vật lưỡng bội, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen. Trong quần thể, số kiểu gen đồng hợp về gen A là:

A. 15 B. 5

C. 20 D. 10

Câu 14 Một quần thể thực vật lưỡng bội đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,15. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là

A. 25,5% B. 12,75%

C. 72,25%. D. 85%.

Câu 15 Nhân tố nào sau đây góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến

D. Cách li địa lí.

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1 A 6 D 11 C
2 B 7 C 12 B
3 C 8 C 13 B
4 C 9 D 14 A
5 B 10 A 15 D

Câu 1

Xét về mắt di truyền thì mỗi quần thể đặc trưng bởi tần số alen và thành phần kiểu gen ( vốn gen của quần thể )

Chọn A

Câu 2

Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử

Chọn B

Câu 3

Chọn C

Câu 4

Số dòng thuần tối đa là: 2×2×2×1 = 8

Chọn C

Câu 5

I đúng, đây là hiện tượng liên kết gen

II đúng

III sai

IV sai, có nhiều gen cùng quy định 1 tính trạng

Chọn B

Câu 6

Sau 3 thế hệ tự thụ phấn tỷ lệ kiểu gen đồng hợp là: 1 – tỷ lệ dị hợp = 1 – 1/23 = 87,5%

Chọn D

Câu 7

Cá thể Bb không có khả năng sinh sản, ở thế hệ F5 có cấu trúc: 0,2BB:0,3bb ↔ 0,4BB:0,6bb → tần số alen B = 0,4; b= 0,6

Chọn C

Câu 8

Tần số alen A: \({{280 \times 2 + 640} \over {1000 \times 2}} = 0,6 \to a = 1 - 0,6 = 0,4\)

Chọn C

Câu 9

Phương pháp:

Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2AA + 2pqAa + q2aa =1

Cách giải:

Kiểu gen aa = q2 = 0,16 → qa = 0,4 → pA= 0,6

Chọn D

Câu 10 Chọn A

Câu11

Nội phối làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen

Chọn C

Câu 12

Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ thay đổi theo hướng tăng tỷ lệ đồng hợp giảm tỷ lệ dị hợp nên trong quần thể phân hóa thành các dòng thuần

Chọn B

Câu 13

Số kiểu gen đồng hợp bằng số alen của gen

Chọn B

Câu 14

Phương pháp:

Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1

Cách giải:

Tần số alen A = 1 – 0,15 = 0,85

Tần số kiểu gen Aa = 2×0,15×0,85 = 25,5%

Chọn A

Câu 15

Cách li địa lí góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể.

Chọn D

Loigiaihay.com