Đề bài
Câu 1: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUG B. UAX
C. TAX D. AUX
Câu 2: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 23. B. 12.
C. 25. D. 24.
Câu 3: Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, b hoặc Aab, B
B. AAB, b hoặ aaB,b
C. AaB, Aab, O.
D. AaBb, O.
Câu 4: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 5: Dạng đột biến không làm thay đổi hình dạng của NST là
A. Mất đoạn B. Thêm đoạn
C. Lặp đoạn D. Đảo đoạn
Câu 6: Cho các bệnh tật di truyền ở người :
(1) Bệnh mù màu (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Claiphento
(4) Bệnh bạch tạng (5) Bệnh hồng cầu hình liềm (6) Bệnh Pheniketo niệu
(7) Bệnh ung thư máu
Có bao nhiêu bệnh, tật liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 7: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. . Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 2 cặp nuclêôtít.
B. mất 2 cặp nuclêôtít.
C. thêm 1 cặp nuclêôtít.
D. mất 1 cặp nuclêôtít.
Câu 8: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là :
A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
Câu 9: Đột biến gen là :
A. Sự biến đổi tạo ra những alen mới.
B. Sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.
C. Sự biến đổi một hay một số cặp nu- trong gen.
D. Sự biến đổi một cặp nu- trong gen
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 11: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
B. crômatít, đường kính 700 nm
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
Câu 12: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A
B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X
D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
Câu 13: Có mấy nhận định đúng dưới đây với chuỗi polypeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực ?
1. Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào
2. Đều bắt đầu bằng axit amin foocmin metionin
3. axit amin ở vị trí đầu tiên luôn bị cắt bỏ sau khi chuỗi polypeptit được tổng hợp xong
4. Chỉ được sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
Câu 14: Cho các kết luận sau
1. Đột biến gen xảy ra ở vị trí vùng khởi động làm cho quá trình dịch mã không được diễn ra
2. Đôt biến gen có thể xảy ra ngay cả trong môi trường không có tác nhân gây đột biến
3. Đột biến có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
4. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ARN B. ADN và ARN
C. prôtêin D. ADN
Câu 16: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây
(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17: Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Có bao nhiêu thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ
A. 4 B. 3
C. 1 D. 2.
Câu 18: Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. G-X → T-A
C. T-A → G-X D. G-X → A-T
Câu 19: Một gen ở nhân sơ có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến này tự nhân đôi thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là
A. A = T = 526 ; G = X = 674
B. A = T = 524 ; G = X = 676
C. A = T = 676 ; G = X = 524
D. A = T = 674; G = X = 526
Câu 20: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều :
A. 3’ đến 5’.
B. 5’ đến 3’.
C. Cùng chiều với mạch khuôn.
D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN.
Câu 21: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
Câu 22: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba. B. thể ba kép.
C. thể bốn. D. thể tứ bội
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?
A. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X
B. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
C. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN
D. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
Câu 24: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. mức dao động.
B. thường biến.
C. mức giới hạn.
D. mức phản ứng
Câu 25: Một gen có chiều dài 5100A0và có 3900 liên kết H, mạch (1) có A= 255, G = 360. Nếu mạch (1) là mạch gốc và gen sao mã 5 lần thì số nu mỗi loại U và X môi trường phải cung cấp là:
A. U=1275 ; X= 1800
B. U=1200 ; X= 1440
C. U=1380 ; X= 2160
D. U=1380 ; X= 14402700
Câu 26: Cho các thông tin sau :
(1) Đột biến thay thế cặp A-T thành G-X
(2) Đột biến mất đoạn nst
(3) Đột biến lặp đoạn nst
(4) Đột biến đảo đoạn nst
(5) Đột biến chuyển đoạn nst
Có bao nhiêu dạng đột biến làm thay đổi hình dạng của nst
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Câu 27: Một gen có chiều dài 4080A0 và có hiệu số % A với một loại nu khác = 10%. Số nu mỗi loại môi trường cung cấp nếu gen tự nhân đôi 4 lần:
A. A=T= 10800; G=X = 7200
B. A=T= 1920 ; G=X = 2880
C. A=T= 11520 ; G=X = 7680
D. A=T= 2880 ; G=X = 1920
Câu 28: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Có bao nhiêu kết luận đúng về bộ nhiễm sắc thể trong tế bào của loài này ?
(1) Loài có bộ nhiễm sắc thể khuyết nhiễm
(2) Loài có bộ nhiễm sắc thể dạng thể ba
(3) Loài có bộ nhiễm sắc thể dạng thể một
(4) Loài có bộ nhiễm sắc thể dạng thể một kép
(5) Loài có bộ nhiễm sắc thể dạng thể bốn
A. 1 B. 2
C. 3 D. 2
Câu 29: Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?
A. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thời
B. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau
C. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
D. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác
Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Lời giải chi tiết
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1B | 2D | 3A | 4D | 5D |
6B | 7D | 8A | 9C | 10C |
11C | 12C | 13C | 14A | 15A |
16B | 17D | 18A | 19A | 20B |
21D | 22C | 23A | 24D | 25A |
26A | 27A | 28B | 29C | 30C |
Câu 1: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là UAX
Chọn B
Câu 2: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là 24
Chọn D
Câu 3: Cặp Aa không phân li ở giảm phân 1 -> tạo ra kiểu gen AAaa và 0
Giảm phân 2 diễn ra bình thường -> tạo ra kiểu gen: Aa và 0
Cặp Bb giảm phân bình thường -> B và b
Các loại giao tử có thể tạo ra là AaB, b hoặc Aab, B
Chọn A
Câu 4: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Chọn D
Câu 5: Dạng đột biến không làm thay đổi hình dạng của NST là Đảo đoạn
Chọn D
Câu 6: (2) Hội chứng Đao (3) Hội chứng Claiphento (7) Bệnh ung thư máu liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể
Chọn B
Câu 7: Số nuclêôtit của gen A là: 4080/3,4 x 2 = 2400 nuclêôtit
Gen a nhân đôi 1 lần số nuclêôtit môi trường nội bào cung cấp = số nuclêôtit của gen -> gen a ít hơn 2 nuclêôtit so với gen A -> mất 1 cặp nu
Chọn D
Câu 8: Đột biến mất 3 nuclêôtit -> mất 1 axit amin
Nuclêôtit ở vị trí số 5 là axit amin thứ 2 của chuỗi polipeptit, nuclêôtit ở vị trí số 31 là axit amin thứ 11
-> thay đổi 10 axit amin liên tiếp từ sau axit amin mở đầu
Chọn A
Câu 9: Đột biến gen là : Sự biến đổi một hay một số cặp nu- trong gen.
Chọn C
Câu 10: Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
Chọn C
Câu 11: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là siêu xoắn, đường kính 300 nm.
Chọn C
Câu 12: Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X
Chọn C
Câu 13: Các ý đúng là
1. Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào
3. axit amin ở vị trí đầu tiên luôn bị cắt bỏ sau khi chuỗi polypeptit được tổng hợp xong
Chọn C
Câu 14: Các ý đúng là
1. Đột biến gen xảy ra ở vị trí vùng khởi động làm cho quá trình dịch mã không được diễn ra
2. Đôt biến gen có thể xảy ra ngay cả trong môi trường không có tác nhân gây đột biến
3. Đột biến có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
4. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
Chọn A
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử ARN
Chọn A
Câu 16: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu đúng là:
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Chọn B
Câu 17: Các ý đúng là:
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
Chọn D
Câu 18: Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp A-T → G-X
Chọn A
Câu 19: Số nuclêôtit của gen: 2400 nuclêôtit
Số nuclêôtit từng loại: A = T = 525, G = X = 675
Gen đột biến thay thế cặp GX thành cặp AT -> số nuclêôtit gen đột biến A = T = 526, G = X = 674
Gen nhân đôi 1 lần -> số nuclêôtit môi trường cung cấp = số nuclêôtit của gen
Chọn A
Câu 20: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều : 5’ đến 3’
Chọn B
Câu 21: D sai vì ở tế bào nhân thực có nhiều đơn vị tái bản, cả 2 mạch đều có sự tác động của ligaza
Chọn D
Câu 22: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là thể bốn.
Chọn C
Câu 23: A sai Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-U , T-A;G-X
Chọn A
Câu 24: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng
Chọn D
Câu 25: Gen sao mã 5 lần -> số nuclêôtit U = 255 x 5 = 1275
Số nuclêôtit X = 360 x 5 = 1800
Chọn A
Câu 26: Các đột biến làm thay đổi hình dạng của NST:
(2) Đột biến mất đoạn nst
(3) Đột biến lặp đoạn nst
(5) Đột biến chuyển đoạn nst có thể làm thay đổi nếu chuyển đoạn không tương hỗ
Chọn A
Câu 27: Số nuclêôtit gen = 2400 nuclêôtit
A – G = 10% => A = 30%, G = 20% -> Số nuclêôtit từng loại: A = T = 720, G = X = 480
Gen nhân đôi 4 lần, số nuclêôtit môi trường cung cấp là: A = T = 720 x (24-1) = 10800 và G = X = 7200
Chọn A
Câu 28: Kết luận đúng về bộ nhiễm sắc thể trong tế bào của loài này là
(1) Loài có bộ nhiễm sắc thể khuyết nhiễm
(4) Loài có bộ nhiễm sắc thể dạng thể một kép
Chọn B
Câu 29: Trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn vì 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
Chọn C
Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Chọn C