Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

  •   
Công thức tính tọa độ của phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ, phép nhân một số với một vectơ

I. Biểu thức tọa độ của phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ, phép nhân một số với một vectơ

Cho u=(x;y) ;u=(x;y) và số thực k. Khi đó ta có:

1) u=u{x=xy=y  

2) u±v=(x±x;y±y)

3) k.u=(kx;ky)

4) u cùng phương u(u0) khi và chỉ khi có số k sao cho {x=kxy=ky

Chú ý:

Điều kiện để hai véc tơ u,v cùng phương là u1v1=u2v2 với v1.v20

II. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác

a) Cho hai điểm A(xA;yA)B(xB;yB). Nếu M(xM;yM) là trung điểm đoạn thẳng AB thì

xM=xA+xB2;yM=yA+yB2.

b) Cho tam giác ABCA(xA;yA),B(xB;yB),C(xC;yC). Nếu G(xG;yG) là trọng tâm tam giác ABC thì

xG=xA+xB+xC3;yG=yA+yB+yC3.

III. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Nếu u=(x1;y1)v=(x2;y2) thì uv=x1x2+y1y2.

Nhận xét

a) Nếu a=(x;y) thì |a|=aa=x2+y2.

b) Nếu A(x1;y1)B(x2;y2) thì AB=|AB|=(x2x1)2+(y2y1)2.

c) Với hai vectơ u=(x1;y1)v=(x2;y2) khác 0, ta có:

+) uv vuông góc với nhau khi và chỉ khi x1x2+y1y2=0.

+) cos(u,v)=uv|u||v|=x1x2+y1y2x21+y21x22+y22.