Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 – Tuần 8

TUẦN 8 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ ( TIẾP )

HÌNH CHỮ NHẬT

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x-3y-x2+2xy-y2;

b) x2-4x2y2+y2+2xy;

c) x+y3-x-y3;

d) x2-5x-14.

Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) m6-m4+2m3+2m2;

b) a3-3a2+3a-1-b3;

c) 2a2x+y+z-4abx+y+z+2b2x+y+z;

d) x+y3-x3-y3.

Bài 3: Tìm x, biết:

a) x3+9x=0;

b) 9x2-4-23x-22=0;

c) x3-x2-4x2+8x-4=0.

Bài 4: Tính a-b2013 biết a + b = 9, a.b = 20 và a < b.

Bài 5: Cho m3-m=8.

Tính giá trị của biểu thức A=m6-2m4-m+m2+m3.

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC.

a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật

b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh A, I, D thẳng hàng.

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC

a) Chứng minh AH=DE

b) Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của HB và HC. Chứng minh tứ giác IDKE là hình thang vuông

Tính độ dài đường trung bình của hình thang DIKE biết AB=6cm, AC=8cm

Bài 8: Cho hình thang cân ABCD , AB//CD và AB<CD có AH, BK  lần lượt là đường cao.

a) Tứ giác ABKH là hình gì? Vì Sao?

b) Chứng minh DH=CK

c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành.

d) Chứng minh DH=12CD-AB

Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH, dựng hình chữ nhật AHBD và AHCE. Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Chứng minh:

a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng

b) PQ là trung trực của đoạn thẳng AH

c) Va điểm D, P, H thẳng hàng

d)    DHEH

Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E thuộc đường chéo BD. Qua E kẻ đường song song với AC cắt AD, BA lần lượt ở M và N. Vẽ hình chữ nhật MANF.

a) Chứng minh AF//BD

b) Chứng minh E là trung điểm của CF