Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 - Tuần 5

TUẦN 5 – PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

ĐỐI XỨNG TRỤC

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 48x3y3-32x2y2;

b) ax-bx+ab-x2;

c) 12a2b-18ab2-30b2;

d) 27a2b-1-9a31-b.

Bài 2: Tìm x, biết:

a) 5x+3-2x3+x=0;

b) 6xx2-2-2-x2=0;

c) 4xx-2013-x+2013=0;

d) x+12=x+1.

Bài 3: Chứng minh rằng  với mọi số nguyên a thì a2a+1+2aa+1 chia hết cho 6.

Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=2mn-p+p-nm+q với m = 18,3 ; n = 24,6  ; p = 10,6 ; q = -31,7.

b) B=a-bb+c+bb-a với a = 0,86 ; b = 0,26 ; c = 1,5.

c) C=ab-c+2c-b với a = 2 ; b = 1,007 ; c = -0,006.

Bài 5: Tính:

a) A=2983+483346-298.48

b) B=5263-474352+526.474

Bài 6: Cho xOy^<90o, điểm A nằm trong góc đó. Gọi B là điểm đối xứng với A qua điểm Ox, C là điểm đối xứng với A qua Oy.

a)     Chứng minh OBC là tam giác cân

b)    Cho xOy^=70o. Tính BOC^

Bài 7: Cho hai điểm A và B nằm cùng phía đối với đường thằng d. Gọi M và N là hai điểm đối xứng với A và B qua d.

a)     Tứ giác ABNM là gì?

b)    BM cắt d tại C, lấy điểm D bất kì trên d (DC). 

Chứng minh BD + MN > BC + CA

Bài 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD) và AB < CD, DA cắt CB tại I

a)     Chứng minh IAB là tam giác cân

b)    Chứng minh ΔIBD=ΔIAC 

c)     AC cắt BD tại K. Chứng minh ΔKAD=ΔKBC 

d)    Chứng minh IK là trục đối xứng của hình thang ABCD.

Bài 9: Vẽ hình đối xứng với hình đã cho qua đường thẳng d.

 Ảnh đính kèm

Bài 10: Cho hai điểm A và B nằm cùng phía đối với đường thẳng a. Hãy tìm trên a một điểm M sao cho AM + MB là bé nhất.