TUẦN 36 – ÔN TẬP HỌC KÌ II
Bài 1: Chứng tỏ rằng hai phương trình sau là tương đương:
và
Bài 2: Giải các phương trình sau:
(m là tham số)
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Bài 4: Một ca nô đi xuôi khúc sông từ A đến B hết 1 giờ 30 phút và đi ngược từ B đến A hết 2 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô và quãng đường sông AB.
Bài 5: Cho là ba số dương có tổng bằng 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Giả sử AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE của góc ABC cắt AC tại E và cắt AD tại F.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD;
b) Chứng minh
c) Chứng minh
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD. Gọi G là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC.
a) Chứng minh
b) Chứng minh rằng
Bài 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD) và
a) Chứng minh
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD;
c) Chứng minh rằng
Bài 9: Cho hình thoi ABCD có . Điểm M thuộc cạnh AB. CM cắt DA tại N.
a) Chứng minh , từ đó suy ra
b) Chứng minh
c) Gọi I là giao điểm của BN và DM. Tính số đo góc BID;
d) Chứng minh MA.MB=MI.MD.
Bài 10: Cho tam giác ABC đều, M là trung điểm BC. Lấy D trên AB và E trên AC sao cho
a) Chứng minh Từ đó suy ra DB.CE không đổi;
b) Chứng minh ;
c) Kẻ MH vuông góc với DE. Chứng minh MH có độ dài không đổi khi D và E thay đổi trên AB và AC nhưng vẫn thỏa mãn