Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 - Tuần 36

TUẦN 36 – ÔN TẬP HỌC KÌ II

Bài 1: Chứng tỏ rằng hai phương trình sau là tương đương:

x2+1=0 và x-20132+13=0

Bài 2: Giải các phương trình sau:

a)y+32+10=yy+6+2

b)y+23+y+32=y+5

c)y+52-y+34=14y+7

d) m-1y+m=2m-1 (m là tham số)

Bài 3: Giải các phương trình sau:

a)x+1x2+x+1+3x-1=3x2x3-1

b)x-32x-1-x+82x+1=x2+804x2-1

c)2x+5x2-5x+6+x+1x-2=2x-5x-3

d)2x+5x-1-2x-22x2-8x+6=x-4x-3.

Bài 4: Một ca nô đi xuôi khúc sông từ A đến B hết 1 giờ 30 phút và đi ngược từ B đến A hết 2 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô và quãng đường sông AB.

Bài 5: Cho x + y + z là ba số dương có tổng bằng 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của M=x+yxyz.

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Giả sử AB = 3cm, AC = 4cm. Từ B kẻ tia phân giác BE của góc ABC cắt AC tại E và cắt AD tại F.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AD;

b) Chứng minh AD2=BD.DC;

c) Chứng minh DFFA=AEEC.

Bài 7: Cho hình bình hành ABCD với đường chéo AC > BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD. Gọi G là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC.

a) Chứng minh BCG~CAF;

b) Chứng minh rằng AB.AE+AD.AF=AC2. 

Bài 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD) và (DAB^=DBC^ ) AB=2,5cm;AD=3,5cm;BD=5cm.

a) Chứng minh ADB~BCD;

b) Tính độ dài các cạnh BC và CD;

c) Chứng minh rằng SADBSBCD=14.

 Bài 9: Cho hình thoi ABCD có A^=60o. Điểm M thuộc cạnh AB. CM cắt DA tại N.

a) Chứng minh MBC~CDN, từ đó suy ra BM.DN=DB2;

b) Chứng minh BMD~DBN;

c) Gọi I là giao điểm của BN và DM. Tính số đo góc BID;

d) Chứng minh MA.MB=MI.MD.

Bài 10: Cho tam giác ABC đều, M là trung điểm BC. Lấy D trên AB và E trên AC sao cho DME^=60o.

a) Chứng minh MBD~ECM. Từ đó suy ra DB.CE không đổi;

b) Chứng minh MBD~EMD; ECM~EMD;

c) Kẻ MH vuông góc với DE. Chứng minh MH có độ dài không đổi khi D và E thay đổi trên AB và AC nhưng vẫn thỏa mãn DME^=60O.