Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 - Tuần 13

TUẦN 13: RÚT GỌN PHÂN THỨC

Bài 1: Rút gọn các phân thức sau:

a)4m2-8mn+4n25m2-5n2

b)x2-xy-xz+yzx2+xy-xz-yz

c)xy-3y-9x+273-x

d)3x+22-x+22x3-x2

Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:

a)3m-6n10n-5m

b)y3+y2+4y+4y2-2y-3

c)y5-2y4+2y3-4y2-3y+6y2+2y-8                                      .

Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức với m + n = 2013:

A=mm+5+nn+5+2mn-3mm+6+nn+6+2mn.

Bài 4: Chứng minh phân thức:

M=x2+a1+a+a2x2+1x2-a1-a+a2x2+1 có giá trị không phụ thuộc vào x.

Bài 5: Chứng minh các đẳng thức sau:

a)x2+22-4x2yx2+2-2xy-x-12-1=x2+x+2y-1

b)3n-2-3mn+2m1-3m-m3+3m2=3n-21-m2.

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm; AC=8cm. đường cao AH.

a) Tính BC, AH

b) Qua H kẻ HEAB;HFAC. Tính EF

c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tứ giác MNFE là hình gì? Tính diện tích của tứ giác MNFE.

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, Q là trung điểm của AB, BC, AC.

a) Chứng minh AMNQ là hình vuông.

b) Gọi I là điểm đối xứng với N qua M. Chứng minh AINC là hình bình hành.

c) Tứ giác AIBC là hình gì? Vì sao?

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). M là trung điểm của BC. Lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD.

a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật.

b) Lấy điểm E đối xứng với A qua đường thẳng BC. Chứng minh AEDE

c) Tứ giác BCDE là hình gì? Vì sao?

Bài 9: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC (AB<AC), đường cao AH. Vẽ ở miền ngoài tam giác ABC các hình vuông ABDE, ACFK. Chứng minh:

a) D;A;F thẳng hàng

b) BEKC là hình thang cân

c) AH đi qua trung điểm I của EK

d) AH; DE; FK đồng quy.

Bài 10: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ OE; OF; OK lần lượt vuông góc với AB; BC; CD; DA.

a) Chứng minh OE=OF=OH=OK

b) Chứng minh ba điểm E;O; H thẳng hàng

c) Tứ giác EFHK là hình gì? Vì sao?

d) Nếu ABCD là hình vuông thì EFHK là hình gì? Vì sao?