Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 - Tuần 29

TUẦN 29 – LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG

LIÊN HỆ GIỮA THÚ TỰ VÀ PHÉP NHÂN

LUYỆN TẬP

Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

a) a+2a-2 với mọi số thực a

b) 3a+23a-2  với mọi số thực a

c) a-15a-20  với mọi số thực a

d) a-a+2a2-a  với mọi số thực a

Bài 2: Tìm một giá trị của x để cho thấy mỗi khẳng định sau là sai:

a) x+210+2x

b) xx2

c) 2x+15x-20

d) x-3615x

Bài 3: Chứng tỏ rằng:

a) x2+2013>0 xR                             

b) x2+2x+3>0 xR

c) 5+2x-x26 xR

d) 2x-x21 xR

Bài 4: Cho ví dụ cụ thể để chứng tỏ các khẳng định sau đây là sai:

a)Nếu  a>b, c>d thì a-c>b-d

b) Nếu  a>b thì a2>b2

c) Nếu  a>b thì 1a<1b

d) Nếu ab>0 thì a>0 b>0

Bài 5: Cho x,y Q, m và n là các số nguyên dương.

Chứng minh: Nếu 0 < x < 1 m > n thì xm<xn.

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( I AC). Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI ( H BI).

a) Chứng minh ABI~HCI

b) Chứng minh BHC~CHI

c)     Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các cạnh AI, IC.

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH, AH. Chứng minh:

a)ABH~CAH

b) ABM~CAQ

c) AMCN

Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.

a) Chứng minh AHB~BCD

b) Tính độ dài đoạn thẳng AH

c) Tính diện tích tam giác AHB

Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm và hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD, a cắt DC tại E.

a) Chứng minh BCE~DBE;

b) Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh BC2=CH.BD;

c) Tính tỉ số diện tích của tam giác CEH và diện tích của tam giác DEB;

d) Chứng minh ba đường OE, BC, DH đồng quy.

Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và  AC theo thứ tự tại P và Q. Đường thẳng qua Q và song song với AB cắt BC tại D, Cho biết AP = 6cm, AQ = 8cm, BP = 4cm.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng PQ, QC, BC.

b) Tính diện tích hình bình hành BPQD.