TUẦN 29 – LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
LIÊN HỆ GIỮA THÚ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
LUYỆN TẬP
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
với mọi số thực a
với mọi số thực a
với mọi số thực a
với mọi số thực a
Bài 2: Tìm một giá trị của x để cho thấy mỗi khẳng định sau là sai:
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
Bài 4: Cho ví dụ cụ thể để chứng tỏ các khẳng định sau đây là sai:
a)Nếu thì
b) Nếu thì
c) Nếu thì
d) Nếu thì và
Bài 5: Cho x,y , m và n là các số nguyên dương.
Chứng minh: Nếu và thì
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, BI là đường phân giác ( I. Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI ( H
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các cạnh AI, IC.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH, AH. Chứng minh:
a)
b)
c)
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH
c) Tính diện tích tam giác AHB
Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm và hai đường chéo cắt nhau tại O. Qua B kẻ đường thẳng a vuông góc với BD, a cắt DC tại E.
a) Chứng minh ;
b) Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh ;
c) Tính tỉ số diện tích của tam giác CEH và diện tích của tam giác DEB;
d) Chứng minh ba đường OE, BC, DH đồng quy.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại P và Q. Đường thẳng qua Q và song song với AB cắt BC tại D, Cho biết AP = 6cm, AQ = 8cm, BP = 4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng PQ, QC, BC.
b) Tính diện tích hình bình hành BPQD.