Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 - Tuần 30

TUẦN 30 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

ÔN TẬP HÌNH

Bài 1: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:

a) x3;

b) x<-4

Bài 2: Kiểm tra xem x=- 1 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:

a) x-10<10;

b) x+1>1;

c) x-1<x;

d) x2>x.

Bài 3: Tìm bất phương trình không tương đương với các bất phương trình còn lại :

1) x.-2<3.-2;

2) 3-x>0;

3) 4x>12;

4) x-3>0;

5)-2x-3<0;

6) - 3x + x + 15 < x + 15 - 9

Bài 4: Cho tập hợp S=-2;-1;0;1;2;3;4. Tìm trong S các phần tử là nghiệm của mỗi phương trình sau:

a) 2x+3>x2;

b) x23;

c)x2>0;

d) x2+13x;

e)xx+1<1.

Bài 5: Xét xem cặp bất phương trình sau có tương đương nhau không:

3x3-5x2+6x-4>0 và 53x2-2x<x3-43

Bài 6: Cho tam giác ABC có AB = 4,8cm ; AC = 6,4cm ; BC = 3,6cm. Trên AB lấy điểm D sao cho AD = 3,2cm, trên AC lấy điểm E sao cho AE = 2,4cm. Kéo dài ED cắt CB ở F.

a) Chứng minh ABC~AED;

b) Chứng minh FBD~FEC;

c) Tính ED; FB.

Bài 7: Cho tam giác ABC có AH là đường cao, AD là trung tuyến . Từ D vẽ DEAB  EAB DFAC  FAC. Chứng minh:

a) AHC∽△DFC, rồi suy ra AH.DC=DF.AC;

b) AHB~DEB, rồi suy ra AH.DB = DE.AB;

c) Chứng minh DEDF=ACAB.

Bài 8: Cho tam giác ABC (AB  AC), phân giác AD. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ BCx^=BAD^. Gọi E là giao điểm của Cx và AD. Chứng minh:

a) ADB~ ACE;

b) ADB~CDE;

c) AD2=AB.AC-DB.DC.

Bài 9: Cho hình bình hành ABCD. Điểm I thuộc cạnh AC, DI cắt AB tại M, cắt CB tại N.

a) So sánh các tỉ số AMAB,CBCN,DMDN;

b) Chứng minh AM.CN không đổi;

c) Chứng minh ID2=IM.IN;

d) Qua I kẻ đường  thẳng song song với DC, cắt AD tại H.

Chứng minh 1AM+1CD=1IH.

Bài 10:  Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB. Trên CD lấy điểm E sao cho EDCD=12. Gọi M là giao điểm của AE và BD, N là giao điểm của BE và AC.

a) Chứng minh ME.AB = MA.DE và  ME.NB = NE.MA;

b) Chứng minh MN // CD;

c) MN cắt AD, BC theo thứ tự tại I và K. Chứng minh IM = MN = NK;

d) Chứng minh 1AB+2CD=1MN.