Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
The number of people on unemployment benefits has dropped over the last two months.
on unemployment benefits: trong diện trợ cấp thất nghiệp
A. having benefits of being unemployed: có lợi ích về việc thất nghiệp
B. receiving unemployment compensation: nhận tiền trợ cấp thất nghiệp
C. making use of being unemployed: tận dụng tình trạng thất nghiệp
D. sending money to the government to support the unemployed: gửi tiền cho chính phủ để hỗ trợ những người thất nghiệp
=> on unemployment benefit = receiving unemployment compensation
Choose the best answer
She became a full-time member of ____ last year.
employees (n) nhân viên
employers (n) chủ, người thuê
workers (n) công nhân, nhân viên
staff (n) đội ngũ nhân viên
Cụm từ: member of staff: nhân viên văn phòng
Các đáp án còn lại không đi kèm với “member”
=> She became a full-time member of staff last year.
Tạm dịch:Cô ấy đã trở thành nhân viên chính thức vào năm ngoái.
Choose the best answer
The ____ for this position starts at thirty thousand euros per year.
wage (n) thu nhập, tiền lương (theo giờ, theo thời gian ngắn)
income (n) thu nhập (do đầu tư, buôn bán)
salary (n) tiền lương, tiền công (theo tháng, được thỏa thuận rõ ràng)
tip (n) tiền thưởng, tiền bo
=> The salary for this position starts at thirty thousand euros per year.
Tạm dịch: Mức lương cho vị trí này bắt đầu từ 30.000 euro mỗi năm.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
Members tried their hands at the techniques to gain hands-on experience.
relevant (adj) liên quan
prior (adj) trước
practical (adj) thực tế
considerable (adj) đáng kể
=> hands - on = pratical
Choose the best answer
Being a flight attendant is a ____ job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.
tedious (adj) tẻ nhạt
demanding (adj) đòi hỏi cao
rewarding (adj) đáng được khen thưởng
fascinating (adj) thú vị
=> Being a flight attendant is a demanding job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.
Tạm dịch: Trở thành tiếp viên hàng không là một công việc đòi hỏi nhiều khó khăn. Bạn có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và ngủ không đủ giấc.
Choose the best answer
I think that doing medical research would be really ____ because this job would save people's lives.
challenging (adj) đầy thử thách
tiresome (adj) buồn chán
rewarding (adj) đáng được khen thưởng
monotonous (adj) đơn điệu
=> I think that doing medical research would be really rewarding because this job would save people's lives.
Tạm dịch:Tôi nghĩ rằng thực hiện nghiên cứu y học sẽ thực sự bổ ích vì công việc này sẽ cứu sống mọi người.
Choose the best answer
After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his ____.
overtime (n) thời gian làm thêm
pension (n) lương hưu
charity (n) từ thiện
allowance (n) tiền trợ cấp
=> After working at the same company for thirty years, my grandfather was looking forward to his pension .
Tạm dịch: Sau khi làm việc ở cùng một công ty trong ba mươi năm, ông tôi đang trông chờ vào tiền lương hưu của ông.
Choose the best answer
Success in this industry depends a lot ____ luck!
Cụm từ depend on N/ Ving: phụ thuộc vào điều gì
=> Success in this industry depends a lot on luck!
Tạm dịch: Thành công trong ngành này phụ thuộc rất nhiều vào may mắn!
Choose the best answer
The covering letter wasn't attached ____ the CV.
Cụm từ:
- attach to sth: đính kèm thêm cái gì
- attach with sth: dính vào cái gì
=> The covering letter wasn't attached to the CV.
Tạm dịch:Thư xin việc không được đính kèm với CV.
Choose the best answer
Certificates provide proofs of your ____.
qualifications (n) trình độ
qualities (n) chất lượng
diplomas (n) bằng cấp
ambitions (n) tham vọng, ước vọng
=> Certificates provide proofs of your qualifications .
Tạm dịch: Chứng chỉ cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
____ receive an average of 60 applicants for every advertisement for a low- skilled job, and
20 for every skilled job.
Employment : việc làm
Employees : người làm thuê
Employers : người chủ thuê
The employed: người được thuê
=> Employers receive an average of 60 applicants for every advertisement for a low- skilled job, and20 for every skilled job.
Tạm dịch:Các nhà tuyển dụng nhận được trung bình 60 người nộp đơn cho mỗi quảng cáo cho một công việc có kỹ năng thấp và 20 cho mỗi công việc có kỹ năng.
Choose the best answer
I'd like to speak to the person in ____ please.
duty (n) ca trực
responsibility (n) trách nhiệm
obligation (n) nghĩa vụ
charge (n) nhiệm vụ, trách nhiệm
Cụm từ in charge : chịu trách nhiệm, có trách nhiệm
=> I'd like to speak to the person in charge please.
Tạm dịch:Tôi muốn nói chuyện với người phụ trách.
Choose the best answer
When you ____ the interview, remember to bring some samples of your work.
apply (v) ứng tuyển (+ for)
join (v) tham gia
attend (v) tham dự, đến
make (v) làm
=> When you attend the interview, remember to bring some samples of your work.
Tạm dịch: Khi bạn tham dự buổi phỏng vấn, hãy nhớ mang theo một số mẫu tác phẩm của bạn.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Most job interviews today ____ more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.
indicate: chỉ ra
include : bao gồm
contain: chứa (về đồ vật)
involve: liên quan
=> Most job interviews today include more than just a casual conversation with the hiring manager to see if someone is qualified for the job.
Tạm dịch: Hầu hết các cuộc phỏng vấn việc làm ngày nay không chỉ bao gồm một cuộc trò chuyện thông thường với người quản lý tuyển dụng để xem liệu ai đó có đủ tiêu chuẩn cho công việc hay không.
Choose the best answer
I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you ____.
in privacy : bảo mật
individually : cá nhân
privately : riêng tư
in person: trực tiếp (mặt đối mặt)
=> I would be grateful for an opportunity to visit your company and discuss my application with you in person.
Tạm dịch:Tôi rất biết ơn nếu có cơ hội đến thăm công ty của bạn và trực tiếp thảo luận về đơn xin việc của tôi với bạn.
Give the correct form of the word.
Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find
some useful phrases from
job websites. DIFFERENCE
Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find
some useful phrases from
job websites. DIFFERENCE
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “Job websites”
difference -> different
=> Get an English-speaking friend to check it for you, or you can find some useful phrases from different job websites.
Tạm dịch:Nhờ một người bạn nói tiếng Anh kiểm tra giúp bạn hoặc bạn có thể tìm thấy một số cụm từ hữu ích từ những trang web việc làm khác
Give the correct form of the word.
Business is going so well that they hired seven new
in their department last month. EMPLOY
Business is going so well that they hired seven new
in their department last month. EMPLOY
Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì phía trước có tính từ “new”
employ (v) thuê => employee (n) nhân viên, employer (n) chủ
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước có số đếm “seven”
=> Business is going so well that they hired seven new employees in their department last month.
Tạm dịch: Công việc kinh doanh tiến triển tốt đến mức họ đã thuê bảy nhân viên nhân viên mới trong bộ phận của họ tháng trước
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Increasingly recruiters are looking for graduates who are ready for the global ____ and an international career.
workforce : nguồn lực lao động
workroom : phòng làm việc
workstation : xưởng, trạm lao động
workshop: nơi làm việc, hội thảo
=> Increasingly recruiters are looking for graduates who are ready for the global workforce and an international career.
Tạm dịch: Các nhà tuyển dụng ngày càng tìm kiếm những sinh viên tốt nghiệp đã sẵn sàng cho lực lượng lao động toàn cầu và sự nghiệp quốc tế.
Give the correct form of the word.
The way is long and we shall have to get over the
of it. TEDIOUS
The way is long and we shall have to get over the
of it. TEDIOUS
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”
tedious (adj) nhàm chán -> tediousness (n) sự nhàm chán
=> The way is long and we shall have to get over the tediousness of it.
Tạm dịch: Chặng đường còn dài và chúng ta sẽ phải vượt qua sự tẻ nhạt của nó.
Give the correct form of the word.
There are many pathways from school that can lead to a
career. REWARD
There are many pathways from school that can lead to a
career. REWARD
Vị trí cần điền là một tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “career”
reward (n) phần thưởng -> rewarding (adj) đáng được khen thưởng
=> There are many pathways from school that can lead to a rewarding career.
Tạm dịch: Có nhiều con đường từ trường học có thể dẫn đến sự nghiệp đáng được khen thưởng.