Từ vựng: Biến đổi khí hậu

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

If you're working for a reforestation project you're probably _______ trees.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. planting (v) trồng (cây)

B. exploiting (v) khai thác, bóc lột

C. poisoning (v) đầu độc

D. depleting (v) làm cạn kiệt

=> If you're working for a reforestation project you're probably planting trees.

Tạm dịch: Nếu bạn đang làm việc cho một dự án trồng rừng, có lẽ bạn đang trồng cây.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

To stop global warming we have to use _______ energy like solar and wind.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. self-sufficient (adj) tự cung, tự cấp

B. fossil fuel (n) nhiên liệu hóa thạch

C. renewable (adj) có thể tái tạo

D. non-renewable (adj) không thể tái tạo

=> To stop global warming we have to use renewable energy like solar and wind.

Tạm dịch: Để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu, chúng ta phải sử dụng năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và gió.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Gases that stop heat from escaping into space are called _______ gases.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. green (n) màu xanh

B. house (n) ngôi nhà

C. greenhouse (n) nhà kính

D. zero-emission (n) không phóng xạ, phát xạ

=> Gases that stop heat from escaping into space are called greenhouse gases.

Tạm dịch: Các chất khí ngăn nhiệt thoát ra ngoài không gian được gọi là khí nhà kính.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

The place in which a plant, animal, bird or fish normally lives is its_____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dịch câu hỏi: Nơi mà thực vật, động vật, chim hoặc cá thường sống là nơi ___.

A. habit (n) thói quen

B. habitat (n) môi trường sống

C. food chain (n) chuỗi thức ăn

D. eco-community (n) quần thể sinh thái

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

We're going to live in an environmentally-friendly______ in one week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dịch câu hỏi: Chúng ta sẽ sống trong một ______ thân thiện với môi trường trong 1 tuần.

A. ecosystem (n) hệ sinh thái

B. ecotour (n) du lịch sinh thái

C. ecovillage (n) làng sinh thái

D. habitat (n) môi trường sống

=> We're going to live in an environmentally-friendly ecovillage in one week.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ sống trong một môi trường sinh thái thân thiện với môi trường trong một tuần nữa.